Tìm x
x = \frac{\sqrt{73} + 1}{6} \approx 1,590667291
x=\frac{1-\sqrt{73}}{6}\approx -1,257333958
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}-\frac{1}{3}x=2
Trừ \frac{1}{3}x khỏi cả hai vế.
x^{2}-\frac{1}{3}x-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{3}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{3}\right)^{2}-4\left(-2\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{1}{3} vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{3}\right)±\sqrt{\frac{1}{9}-4\left(-2\right)}}{2}
Bình phương -\frac{1}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{3}\right)±\sqrt{\frac{1}{9}+8}}{2}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{3}\right)±\sqrt{\frac{73}{9}}}{2}
Cộng \frac{1}{9} vào 8.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{3}\right)±\frac{\sqrt{73}}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{73}{9}.
x=\frac{\frac{1}{3}±\frac{\sqrt{73}}{3}}{2}
Số đối của số -\frac{1}{3} là \frac{1}{3}.
x=\frac{\sqrt{73}+1}{2\times 3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{3}±\frac{\sqrt{73}}{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{3} vào \frac{\sqrt{73}}{3}.
x=\frac{\sqrt{73}+1}{6}
Chia \frac{1+\sqrt{73}}{3} cho 2.
x=\frac{1-\sqrt{73}}{2\times 3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{3}±\frac{\sqrt{73}}{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{73}}{3} khỏi \frac{1}{3}.
x=\frac{1-\sqrt{73}}{6}
Chia \frac{1-\sqrt{73}}{3} cho 2.
x=\frac{\sqrt{73}+1}{6} x=\frac{1-\sqrt{73}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}-\frac{1}{3}x=2
Trừ \frac{1}{3}x khỏi cả hai vế.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}=2+\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=2+\frac{1}{36}
Bình phương -\frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{73}{36}
Cộng 2 vào \frac{1}{36}.
\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{73}{36}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{73}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{6}=\frac{\sqrt{73}}{6} x-\frac{1}{6}=-\frac{\sqrt{73}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{73}+1}{6} x=\frac{1-\sqrt{73}}{6}
Cộng \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}