Tìm x
x=-3
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{25}{4}
Cộng \frac{1}{4} với 6 để có được \frac{25}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}-\frac{25}{4}=0
Trừ \frac{25}{4} khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-6=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{25}{4} để có được -6.
a+b=1 ab=-6
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+x-6 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,6 -2,3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -6.
-1+6=5 -2+3=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=2 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+3=0.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{25}{4}
Cộng \frac{1}{4} với 6 để có được \frac{25}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}-\frac{25}{4}=0
Trừ \frac{25}{4} khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-6=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{25}{4} để có được -6.
a+b=1 ab=1\left(-6\right)=-6
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,6 -2,3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -6.
-1+6=5 -2+3=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(x^{2}-2x\right)+\left(3x-6\right)
Viết lại x^{2}+x-6 dưới dạng \left(x^{2}-2x\right)+\left(3x-6\right).
x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(x+3\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+3=0.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{25}{4}
Cộng \frac{1}{4} với 6 để có được \frac{25}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}-\frac{25}{4}=0
Trừ \frac{25}{4} khỏi cả hai vế.
x^{2}+x-6=0
Lấy \frac{1}{4} trừ \frac{25}{4} để có được -6.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-6\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-6\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+24}}{2}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-1±\sqrt{25}}{2}
Cộng 1 vào 24.
x=\frac{-1±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{4}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 5.
x=2
Chia 4 cho 2.
x=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -1.
x=-3
Chia -6 cho 2.
x=2 x=-3
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{1}{4}+6
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{25}{4}
Cộng \frac{1}{4} với 6 để có được \frac{25}{4}.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{1}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=2 x=-3
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}