Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+8x=3
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+8x-3=3-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x-3=0
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-8±\sqrt{76}}{2}
Cộng 64 vào 12.
x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2}
Lấy căn bậc hai của 76.
x=\frac{2\sqrt{19}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{19}.
x=\sqrt{19}-4
Chia -8+2\sqrt{19} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{19}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{19} khỏi -8.
x=-\sqrt{19}-4
Chia -8-2\sqrt{19} cho 2.
x=\sqrt{19}-4 x=-\sqrt{19}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x=3
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+4^{2}=3+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=3+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=19
Cộng 3 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=19
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{19}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{19} x+4=-\sqrt{19}
Rút gọn.
x=\sqrt{19}-4 x=-\sqrt{19}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=3
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+8x-3=3-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x-3=0
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-8±\sqrt{76}}{2}
Cộng 64 vào 12.
x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2}
Lấy căn bậc hai của 76.
x=\frac{2\sqrt{19}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{19}.
x=\sqrt{19}-4
Chia -8+2\sqrt{19} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{19}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{19}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{19} khỏi -8.
x=-\sqrt{19}-4
Chia -8-2\sqrt{19} cho 2.
x=\sqrt{19}-4 x=-\sqrt{19}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x=3
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+4^{2}=3+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=3+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=19
Cộng 3 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=19
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{19}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{19} x+4=-\sqrt{19}
Rút gọn.
x=\sqrt{19}-4 x=-\sqrt{19}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.