Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+8x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 2}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 2}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-8}}{2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-8±\sqrt{56}}{2}
Cộng 64 vào -8.
x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2}
Lấy căn bậc hai của 56.
x=\frac{2\sqrt{14}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{14}.
x=\sqrt{14}-4
Chia -8+2\sqrt{14} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{14}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{14} khỏi -8.
x=-\sqrt{14}-4
Chia -8-2\sqrt{14} cho 2.
x=\sqrt{14}-4 x=-\sqrt{14}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x+2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+2-2=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x+4^{2}=-2+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=-2+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=14
Cộng -2 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=14
Phân tích x^{2}+8x+16 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{14} x+4=-\sqrt{14}
Rút gọn.
x=\sqrt{14}-4 x=-\sqrt{14}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 2}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 8 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 2}}{2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-8}}{2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-8±\sqrt{56}}{2}
Cộng 64 vào -8.
x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2}
Lấy căn bậc hai của 56.
x=\frac{2\sqrt{14}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 2\sqrt{14}.
x=\sqrt{14}-4
Chia -8+2\sqrt{14} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{14}-8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±2\sqrt{14}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{14} khỏi -8.
x=-\sqrt{14}-4
Chia -8-2\sqrt{14} cho 2.
x=\sqrt{14}-4 x=-\sqrt{14}-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+8x+2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+8x+2-2=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+8x=-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+8x+4^{2}=-2+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=-2+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=14
Cộng -2 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=14
Phân tích x^{2}+8x+16 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{14}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=\sqrt{14} x+4=-\sqrt{14}
Rút gọn.
x=\sqrt{14}-4 x=-\sqrt{14}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.