Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+7x-4x=20
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x=20
Kết hợp 7x và -4x để có được 3x.
x^{2}+3x-20=0
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-20\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 3 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-20\right)}}{2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+80}}{2}
Nhân -4 với -20.
x=\frac{-3±\sqrt{89}}{2}
Cộng 9 vào 80.
x=\frac{\sqrt{89}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{89}}{2} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{89}.
x=\frac{-\sqrt{89}-3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{89}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{89} khỏi -3.
x=\frac{\sqrt{89}-3}{2} x=\frac{-\sqrt{89}-3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+7x-4x=20
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x=20
Kết hợp 7x và -4x để có được 3x.
x^{2}+3x+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=20+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=20+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+3x+\frac{9}{4}=\frac{89}{4}
Cộng 20 vào \frac{9}{4}.
\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{89}{4}
Phân tích x^{2}+3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{89}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{2}=\frac{\sqrt{89}}{2} x+\frac{3}{2}=-\frac{\sqrt{89}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{89}-3}{2} x=\frac{-\sqrt{89}-3}{2}
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.