Phân tích thành thừa số
\left(x-\left(-2\sqrt{3}-3\right)\right)\left(x-\left(2\sqrt{3}-3\right)\right)
Tính giá trị
x^{2}+6x-3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+6x-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-6±\sqrt{48}}{2}
Cộng 36 vào 12.
x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 48.
x=\frac{4\sqrt{3}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 4\sqrt{3}.
x=2\sqrt{3}-3
Chia -6+4\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{3}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{3} khỏi -6.
x=-2\sqrt{3}-3
Chia -6-4\sqrt{3} cho 2.
x^{2}+6x-3=\left(x-\left(2\sqrt{3}-3\right)\right)\left(x-\left(-2\sqrt{3}-3\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -3+2\sqrt{3} vào x_{1} và -3-2\sqrt{3} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}