Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+6x+9=12
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+6x+9-12=12-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+6x+9-12=0
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+6x-3=0
Trừ 12 khỏi 9.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-3\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-3\right)}}{2}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36+12}}{2}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-6±\sqrt{48}}{2}
Cộng 36 vào 12.
x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 48.
x=\frac{4\sqrt{3}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 4\sqrt{3}.
x=2\sqrt{3}-3
Chia -6+4\sqrt{3} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{3}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±4\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{3} khỏi -6.
x=-2\sqrt{3}-3
Chia -6-4\sqrt{3} cho 2.
x=2\sqrt{3}-3 x=-2\sqrt{3}-3
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+3\right)^{2}=12
Phân tích x^{2}+6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{12}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=2\sqrt{3} x+3=-2\sqrt{3}
Rút gọn.
x=2\sqrt{3}-3 x=-2\sqrt{3}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.