Tìm x
x=-42
x=-12
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+54x+504=0
Thêm 504 vào cả hai vế.
a+b=54 ab=504
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+54x+504 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,504 2,252 3,168 4,126 6,84 7,72 8,63 9,56 12,42 14,36 18,28 21,24
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 504.
1+504=505 2+252=254 3+168=171 4+126=130 6+84=90 7+72=79 8+63=71 9+56=65 12+42=54 14+36=50 18+28=46 21+24=45
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=42
Nghiệm là cặp có tổng bằng 54.
\left(x+12\right)\left(x+42\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-12 x=-42
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+12=0 và x+42=0.
x^{2}+54x+504=0
Thêm 504 vào cả hai vế.
a+b=54 ab=1\times 504=504
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+504. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,504 2,252 3,168 4,126 6,84 7,72 8,63 9,56 12,42 14,36 18,28 21,24
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 504.
1+504=505 2+252=254 3+168=171 4+126=130 6+84=90 7+72=79 8+63=71 9+56=65 12+42=54 14+36=50 18+28=46 21+24=45
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=42
Nghiệm là cặp có tổng bằng 54.
\left(x^{2}+12x\right)+\left(42x+504\right)
Viết lại x^{2}+54x+504 dưới dạng \left(x^{2}+12x\right)+\left(42x+504\right).
x\left(x+12\right)+42\left(x+12\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 42 trong nhóm thứ hai.
\left(x+12\right)\left(x+42\right)
Phân tích số hạng chung x+12 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-12 x=-42
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+12=0 và x+42=0.
x^{2}+54x=-504
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+54x-\left(-504\right)=-504-\left(-504\right)
Cộng 504 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+54x-\left(-504\right)=0
Trừ -504 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+54x+504=0
Trừ -504 khỏi 0.
x=\frac{-54±\sqrt{54^{2}-4\times 504}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 54 vào b và 504 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-54±\sqrt{2916-4\times 504}}{2}
Bình phương 54.
x=\frac{-54±\sqrt{2916-2016}}{2}
Nhân -4 với 504.
x=\frac{-54±\sqrt{900}}{2}
Cộng 2916 vào -2016.
x=\frac{-54±30}{2}
Lấy căn bậc hai của 900.
x=-\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-54±30}{2} khi ± là số dương. Cộng -54 vào 30.
x=-12
Chia -24 cho 2.
x=-\frac{84}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-54±30}{2} khi ± là số âm. Trừ 30 khỏi -54.
x=-42
Chia -84 cho 2.
x=-12 x=-42
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+54x=-504
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+54x+27^{2}=-504+27^{2}
Chia 54, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 27. Sau đó, cộng bình phương của 27 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+54x+729=-504+729
Bình phương 27.
x^{2}+54x+729=225
Cộng -504 vào 729.
\left(x+27\right)^{2}=225
Phân tích x^{2}+54x+729 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+27\right)^{2}}=\sqrt{225}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+27=15 x+27=-15
Rút gọn.
x=-12 x=-42
Trừ 27 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}