Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+5x-84=0
Trừ 84 khỏi cả hai vế.
a+b=5 ab=-84
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+5x-84 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,84 -2,42 -3,28 -4,21 -6,14 -7,12
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -84.
-1+84=83 -2+42=40 -3+28=25 -4+21=17 -6+14=8 -7+12=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(x-7\right)\left(x+12\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=7 x=-12
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-7=0 và x+12=0.
x^{2}+5x-84=0
Trừ 84 khỏi cả hai vế.
a+b=5 ab=1\left(-84\right)=-84
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-84. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,84 -2,42 -3,28 -4,21 -6,14 -7,12
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -84.
-1+84=83 -2+42=40 -3+28=25 -4+21=17 -6+14=8 -7+12=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(x^{2}-7x\right)+\left(12x-84\right)
Viết lại x^{2}+5x-84 dưới dạng \left(x^{2}-7x\right)+\left(12x-84\right).
x\left(x-7\right)+12\left(x-7\right)
Phân tích x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 12 trong nhóm thứ hai.
\left(x-7\right)\left(x+12\right)
Phân tích số hạng chung x-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=7 x=-12
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-7=0 và x+12=0.
x^{2}+5x=84
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+5x-84=84-84
Trừ 84 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+5x-84=0
Trừ 84 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-84\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 5 vào b và -84 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-84\right)}}{2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+336}}{2}
Nhân -4 với -84.
x=\frac{-5±\sqrt{361}}{2}
Cộng 25 vào 336.
x=\frac{-5±19}{2}
Lấy căn bậc hai của 361.
x=\frac{14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±19}{2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 19.
x=7
Chia 14 cho 2.
x=-\frac{24}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±19}{2} khi ± là số âm. Trừ 19 khỏi -5.
x=-12
Chia -24 cho 2.
x=7 x=-12
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+5x=84
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+5x+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}=84+\left(\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia 5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=84+\frac{25}{4}
Bình phương \frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+5x+\frac{25}{4}=\frac{361}{4}
Cộng 84 vào \frac{25}{4}.
\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{361}{4}
Phân tích x^{2}+5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{361}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{2}=\frac{19}{2} x+\frac{5}{2}=-\frac{19}{2}
Rút gọn.
x=7 x=-12
Trừ \frac{5}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.