Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=4 ab=-320
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+4x-320 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,320 -2,160 -4,80 -5,64 -8,40 -10,32 -16,20
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -320.
-1+320=319 -2+160=158 -4+80=76 -5+64=59 -8+40=32 -10+32=22 -16+20=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=20
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(x-16\right)\left(x+20\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=16 x=-20
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-16=0 và x+20=0.
a+b=4 ab=1\left(-320\right)=-320
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-320. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống để giải quyết.
-1,320 -2,160 -4,80 -5,64 -8,40 -10,32 -16,20
Do ab âm, a và b có các dấu hiệu ngược lại. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -320.
-1+320=319 -2+160=158 -4+80=76 -5+64=59 -8+40=32 -10+32=22 -16+20=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-16 b=20
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(x^{2}-16x\right)+\left(20x-320\right)
Viết lại x^{2}+4x-320 dưới dạng \left(x^{2}-16x\right)+\left(20x-320\right).
x\left(x-16\right)+20\left(x-16\right)
Phân tích x thành thừa số trong nhóm thứ nhất và 20 trong nhóm thứ hai.
\left(x-16\right)\left(x+20\right)
Phân tích số hạng chung x-16 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=16 x=-20
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-16=0 và x+20=0.
x^{2}+4x-320=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-320\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và -320 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-320\right)}}{2}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+1280}}{2}
Nhân -4 với -320.
x=\frac{-4±\sqrt{1296}}{2}
Cộng 16 vào 1280.
x=\frac{-4±36}{2}
Lấy căn bậc hai của 1296.
x=\frac{32}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±36}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 36.
x=16
Chia 32 cho 2.
x=-\frac{40}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±36}{2} khi ± là số âm. Trừ 36 khỏi -4.
x=-20
Chia -40 cho 2.
x=16 x=-20
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x-320=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+4x-320-\left(-320\right)=-\left(-320\right)
Cộng 320 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+4x=-\left(-320\right)
Trừ -320 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+4x=320
Trừ -320 khỏi 0.
x^{2}+4x+2^{2}=320+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=320+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=324
Cộng 320 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=324
Phân tích x^{2}+4x+4 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{324}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=18 x+2=-18
Rút gọn.
x=16 x=-20
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.