Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+4x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
a+b=4 ab=-5
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+4x-5 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x-1\right)\left(x+5\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=1 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+5=0.
x^{2}+4x-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
a+b=4 ab=1\left(-5\right)=-5
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(x^{2}-x\right)+\left(5x-5\right)
Viết lại x^{2}+4x-5 dưới dạng \left(x^{2}-x\right)+\left(5x-5\right).
x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=1 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+5=0.
x^{2}+4x=5
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+4x-5=5-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+4x-5=0
Trừ 5 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-5\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 4 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-5\right)}}{2}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+20}}{2}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-4±\sqrt{36}}{2}
Cộng 16 vào 20.
x=\frac{-4±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
x=\frac{2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±6}{2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 6.
x=1
Chia 2 cho 2.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±6}{2} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi -4.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=1 x=-5
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+4x=5
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+4x+2^{2}=5+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=5+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=9
Cộng 5 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=3 x+2=-3
Rút gọn.
x=1 x=-5
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.