Tìm x
x = \frac{4 \sqrt{6}}{3} \approx 3,265986324
x = -\frac{4 \sqrt{6}}{3} \approx -3,265986324
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } + 4 ( 1 - \frac { x ^ { 2 } } { 16 } ) = 12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}+64\left(1-\frac{x^{2}}{16}\right)=192
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
16x^{2}+64+64\left(-\frac{x^{2}}{16}\right)=192
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 64 với 1-\frac{x^{2}}{16}.
16x^{2}+64-4x^{2}=192
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 16 trong 64 và 16.
12x^{2}+64=192
Kết hợp 16x^{2} và -4x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}=192-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
12x^{2}=128
Lấy 192 trừ 64 để có được 128.
x^{2}=\frac{128}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x^{2}=\frac{32}{3}
Rút gọn phân số \frac{128}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{4\sqrt{6}}{3} x=-\frac{4\sqrt{6}}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
16x^{2}+64\left(1-\frac{x^{2}}{16}\right)=192
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
16x^{2}+64+64\left(-\frac{x^{2}}{16}\right)=192
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 64 với 1-\frac{x^{2}}{16}.
16x^{2}+64-4x^{2}=192
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 16 trong 64 và 16.
12x^{2}+64=192
Kết hợp 16x^{2} và -4x^{2} để có được 12x^{2}.
12x^{2}+64-192=0
Trừ 192 khỏi cả hai vế.
12x^{2}-128=0
Lấy 64 trừ 192 để có được -128.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 12\left(-128\right)}}{2\times 12}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 12 vào a, 0 vào b và -128 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 12\left(-128\right)}}{2\times 12}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-48\left(-128\right)}}{2\times 12}
Nhân -4 với 12.
x=\frac{0±\sqrt{6144}}{2\times 12}
Nhân -48 với -128.
x=\frac{0±32\sqrt{6}}{2\times 12}
Lấy căn bậc hai của 6144.
x=\frac{0±32\sqrt{6}}{24}
Nhân 2 với 12.
x=\frac{4\sqrt{6}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±32\sqrt{6}}{24} khi ± là số dương.
x=-\frac{4\sqrt{6}}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±32\sqrt{6}}{24} khi ± là số âm.
x=\frac{4\sqrt{6}}{3} x=-\frac{4\sqrt{6}}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}