Tìm x
x=-284
x=250
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=34 ab=-71000
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+34x-71000 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,71000 -2,35500 -4,17750 -5,14200 -8,8875 -10,7100 -20,3550 -25,2840 -40,1775 -50,1420 -71,1000 -100,710 -125,568 -142,500 -200,355 -250,284
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -71000.
-1+71000=70999 -2+35500=35498 -4+17750=17746 -5+14200=14195 -8+8875=8867 -10+7100=7090 -20+3550=3530 -25+2840=2815 -40+1775=1735 -50+1420=1370 -71+1000=929 -100+710=610 -125+568=443 -142+500=358 -200+355=155 -250+284=34
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-250 b=284
Nghiệm là cặp có tổng bằng 34.
\left(x-250\right)\left(x+284\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=250 x=-284
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-250=0 và x+284=0.
a+b=34 ab=1\left(-71000\right)=-71000
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-71000. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,71000 -2,35500 -4,17750 -5,14200 -8,8875 -10,7100 -20,3550 -25,2840 -40,1775 -50,1420 -71,1000 -100,710 -125,568 -142,500 -200,355 -250,284
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -71000.
-1+71000=70999 -2+35500=35498 -4+17750=17746 -5+14200=14195 -8+8875=8867 -10+7100=7090 -20+3550=3530 -25+2840=2815 -40+1775=1735 -50+1420=1370 -71+1000=929 -100+710=610 -125+568=443 -142+500=358 -200+355=155 -250+284=34
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-250 b=284
Nghiệm là cặp có tổng bằng 34.
\left(x^{2}-250x\right)+\left(284x-71000\right)
Viết lại x^{2}+34x-71000 dưới dạng \left(x^{2}-250x\right)+\left(284x-71000\right).
x\left(x-250\right)+284\left(x-250\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 284 trong nhóm thứ hai.
\left(x-250\right)\left(x+284\right)
Phân tích số hạng chung x-250 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=250 x=-284
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-250=0 và x+284=0.
x^{2}+34x-71000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-34±\sqrt{34^{2}-4\left(-71000\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 34 vào b và -71000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-34±\sqrt{1156-4\left(-71000\right)}}{2}
Bình phương 34.
x=\frac{-34±\sqrt{1156+284000}}{2}
Nhân -4 với -71000.
x=\frac{-34±\sqrt{285156}}{2}
Cộng 1156 vào 284000.
x=\frac{-34±534}{2}
Lấy căn bậc hai của 285156.
x=\frac{500}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-34±534}{2} khi ± là số dương. Cộng -34 vào 534.
x=250
Chia 500 cho 2.
x=-\frac{568}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-34±534}{2} khi ± là số âm. Trừ 534 khỏi -34.
x=-284
Chia -568 cho 2.
x=250 x=-284
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+34x-71000=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+34x-71000-\left(-71000\right)=-\left(-71000\right)
Cộng 71000 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+34x=-\left(-71000\right)
Trừ -71000 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+34x=71000
Trừ -71000 khỏi 0.
x^{2}+34x+17^{2}=71000+17^{2}
Chia 34, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 17. Sau đó, cộng bình phương của 17 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+34x+289=71000+289
Bình phương 17.
x^{2}+34x+289=71289
Cộng 71000 vào 289.
\left(x+17\right)^{2}=71289
Phân tích x^{2}+34x+289 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+17\right)^{2}}=\sqrt{71289}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+17=267 x+17=-267
Rút gọn.
x=250 x=-284
Trừ 17 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}