Tính giá trị
3x^{2}-4x-3
Phân tích thành thừa số
3\left(x-\frac{2-\sqrt{13}}{3}\right)\left(x-\frac{\sqrt{13}+2}{3}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x^{2}+3x-5x+6x^{2}-2x-3
Kết hợp x^{2} và -4x^{2} để có được -3x^{2}.
-3x^{2}-2x+6x^{2}-2x-3
Kết hợp 3x và -5x để có được -2x.
3x^{2}-2x-2x-3
Kết hợp -3x^{2} và 6x^{2} để có được 3x^{2}.
3x^{2}-4x-3
Kết hợp -2x và -2x để có được -4x.
factor(-3x^{2}+3x-5x+6x^{2}-2x-3)
Kết hợp x^{2} và -4x^{2} để có được -3x^{2}.
factor(-3x^{2}-2x+6x^{2}-2x-3)
Kết hợp 3x và -5x để có được -2x.
factor(3x^{2}-2x-2x-3)
Kết hợp -3x^{2} và 6x^{2} để có được 3x^{2}.
factor(3x^{2}-4x-3)
Kết hợp -2x và -2x để có được -4x.
3x^{2}-4x-3=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 3\left(-3\right)}}{2\times 3}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-12\left(-3\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+36}}{2\times 3}
Nhân -12 với -3.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{52}}{2\times 3}
Cộng 16 vào 36.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{13}}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 52.
x=\frac{4±2\sqrt{13}}{2\times 3}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{13}}{6}
Nhân 2 với 3.
x=\frac{2\sqrt{13}+4}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{13}.
x=\frac{\sqrt{13}+2}{3}
Chia 4+2\sqrt{13} cho 6.
x=\frac{4-2\sqrt{13}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{13}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi 4.
x=\frac{2-\sqrt{13}}{3}
Chia 4-2\sqrt{13} cho 6.
3x^{2}-4x-3=3\left(x-\frac{\sqrt{13}+2}{3}\right)\left(x-\frac{2-\sqrt{13}}{3}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{2+\sqrt{13}}{3} vào x_{1} và \frac{2-\sqrt{13}}{3} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}