Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+3+8x-2x=-1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3+6x=-1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
x^{2}+3+6x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
x^{2}+4+6x=0
Cộng 3 với 1 để có được 4.
x^{2}+6x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\times 4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\times 4}}{2}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36-16}}{2}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-6±\sqrt{20}}{2}
Cộng 36 vào -16.
x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 20.
x=\frac{2\sqrt{5}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{5}.
x=\sqrt{5}-3
Chia -6+2\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{5}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{5} khỏi -6.
x=-\sqrt{5}-3
Chia -6-2\sqrt{5} cho 2.
x=\sqrt{5}-3 x=-\sqrt{5}-3
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+3+8x-2x=-1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3+6x=-1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
x^{2}+6x=-1-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
x^{2}+6x=-4
Lấy -1 trừ 3 để có được -4.
x^{2}+6x+3^{2}=-4+3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+6x+9=-4+9
Bình phương 3.
x^{2}+6x+9=5
Cộng -4 vào 9.
\left(x+3\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+6x+9 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=\sqrt{5} x+3=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-3 x=-\sqrt{5}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+3+8x-2x=-1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3+6x=-1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
x^{2}+3+6x+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
x^{2}+4+6x=0
Cộng 3 với 1 để có được 4.
x^{2}+6x+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\times 4}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-6±\sqrt{36-4\times 4}}{2}
Bình phương 6.
x=\frac{-6±\sqrt{36-16}}{2}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-6±\sqrt{20}}{2}
Cộng 36 vào -16.
x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của 20.
x=\frac{2\sqrt{5}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{5}.
x=\sqrt{5}-3
Chia -6+2\sqrt{5} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{5}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-6±2\sqrt{5}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{5} khỏi -6.
x=-\sqrt{5}-3
Chia -6-2\sqrt{5} cho 2.
x=\sqrt{5}-3 x=-\sqrt{5}-3
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+3+8x-2x=-1
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3+6x=-1
Kết hợp 8x và -2x để có được 6x.
x^{2}+6x=-1-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
x^{2}+6x=-4
Lấy -1 trừ 3 để có được -4.
x^{2}+6x+3^{2}=-4+3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+6x+9=-4+9
Bình phương 3.
x^{2}+6x+9=5
Cộng -4 vào 9.
\left(x+3\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+6x+9 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=\sqrt{5} x+3=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-3 x=-\sqrt{5}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.