Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=2 ab=-3720
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+2x-3720 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,3720 -2,1860 -3,1240 -4,930 -5,744 -6,620 -8,465 -10,372 -12,310 -15,248 -20,186 -24,155 -30,124 -31,120 -40,93 -60,62
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -3720.
-1+3720=3719 -2+1860=1858 -3+1240=1237 -4+930=926 -5+744=739 -6+620=614 -8+465=457 -10+372=362 -12+310=298 -15+248=233 -20+186=166 -24+155=131 -30+124=94 -31+120=89 -40+93=53 -60+62=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-60 b=62
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x-60\right)\left(x+62\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=60 x=-62
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-60=0 và x+62=0.
a+b=2 ab=1\left(-3720\right)=-3720
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-3720. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,3720 -2,1860 -3,1240 -4,930 -5,744 -6,620 -8,465 -10,372 -12,310 -15,248 -20,186 -24,155 -30,124 -31,120 -40,93 -60,62
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -3720.
-1+3720=3719 -2+1860=1858 -3+1240=1237 -4+930=926 -5+744=739 -6+620=614 -8+465=457 -10+372=362 -12+310=298 -15+248=233 -20+186=166 -24+155=131 -30+124=94 -31+120=89 -40+93=53 -60+62=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-60 b=62
Nghiệm là cặp có tổng bằng 2.
\left(x^{2}-60x\right)+\left(62x-3720\right)
Viết lại x^{2}+2x-3720 dưới dạng \left(x^{2}-60x\right)+\left(62x-3720\right).
x\left(x-60\right)+62\left(x-60\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 62 trong nhóm thứ hai.
\left(x-60\right)\left(x+62\right)
Phân tích số hạng chung x-60 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=60 x=-62
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-60=0 và x+62=0.
x^{2}+2x-3720=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-3720\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -3720 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-3720\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+14880}}{2}
Nhân -4 với -3720.
x=\frac{-2±\sqrt{14884}}{2}
Cộng 4 vào 14880.
x=\frac{-2±122}{2}
Lấy căn bậc hai của 14884.
x=\frac{120}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±122}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 122.
x=60
Chia 120 cho 2.
x=-\frac{124}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±122}{2} khi ± là số âm. Trừ 122 khỏi -2.
x=-62
Chia -124 cho 2.
x=60 x=-62
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x-3720=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+2x-3720-\left(-3720\right)=-\left(-3720\right)
Cộng 3720 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+2x=-\left(-3720\right)
Trừ -3720 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+2x=3720
Trừ -3720 khỏi 0.
x^{2}+2x+1^{2}=3720+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=3720+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=3721
Cộng 3720 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=3721
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{3721}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=61 x+1=-61
Rút gọn.
x=60 x=-62
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.