Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+2x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-12\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-12\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+48}}{2}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-2±\sqrt{52}}{2}
Cộng 4 vào 48.
x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2}
Lấy căn bậc hai của 52.
x=\frac{2\sqrt{13}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{13}.
x=\sqrt{13}-1
Chia -2+2\sqrt{13} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{13}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi -2.
x=-\sqrt{13}-1
Chia -2-2\sqrt{13} cho 2.
x=\sqrt{13}-1 x=-\sqrt{13}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+2x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+2x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+2x=12
Trừ -12 khỏi 0.
x^{2}+2x+1^{2}=12+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=12+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=13
Cộng 12 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=13
Phân tích x^{2}+2x+1 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{13}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{13} x+1=-\sqrt{13}
Rút gọn.
x=\sqrt{13}-1 x=-\sqrt{13}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+2x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-12\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-12\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+48}}{2}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-2±\sqrt{52}}{2}
Cộng 4 vào 48.
x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2}
Lấy căn bậc hai của 52.
x=\frac{2\sqrt{13}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{13}.
x=\sqrt{13}-1
Chia -2+2\sqrt{13} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{13}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{13} khỏi -2.
x=-\sqrt{13}-1
Chia -2-2\sqrt{13} cho 2.
x=\sqrt{13}-1 x=-\sqrt{13}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+2x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+2x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+2x=12
Trừ -12 khỏi 0.
x^{2}+2x+1^{2}=12+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=12+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=13
Cộng 12 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=13
Phân tích x^{2}+2x+1 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{13}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\sqrt{13} x+1=-\sqrt{13}
Rút gọn.
x=\sqrt{13}-1 x=-\sqrt{13}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.