Tìm x
x=-2
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+2x=-x-x^{2}+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 1-x và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x+x=-x^{2}+2
Thêm x vào cả hai vế.
x^{2}+3x=-x^{2}+2
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
x^{2}+3x+x^{2}=2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
2x^{2}+3x=2
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+3x-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
a+b=3 ab=2\left(-2\right)=-4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-2. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,4 -2,2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(2x^{2}-x\right)+\left(4x-2\right)
Viết lại 2x^{2}+3x-2 dưới dạng \left(2x^{2}-x\right)+\left(4x-2\right).
x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-1\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{2} x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và x+2=0.
x^{2}+2x=-x-x^{2}+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 1-x và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x+x=-x^{2}+2
Thêm x vào cả hai vế.
x^{2}+3x=-x^{2}+2
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
x^{2}+3x+x^{2}=2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
2x^{2}+3x=2
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+3x-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 2\left(-2\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 3 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 2\left(-2\right)}}{2\times 2}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-8\left(-2\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-3±\sqrt{9+16}}{2\times 2}
Nhân -8 với -2.
x=\frac{-3±\sqrt{25}}{2\times 2}
Cộng 9 vào 16.
x=\frac{-3±5}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{-3±5}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{2}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±5}{4} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 5.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±5}{4} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -3.
x=-2
Chia -8 cho 4.
x=\frac{1}{2} x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x=-x-x^{2}+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 1-x và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x+x=-x^{2}+2
Thêm x vào cả hai vế.
x^{2}+3x=-x^{2}+2
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
x^{2}+3x+x^{2}=2
Thêm x^{2} vào cả hai vế.
2x^{2}+3x=2
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
\frac{2x^{2}+3x}{2}=\frac{2}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{3}{2}x=\frac{2}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{3}{2}x=1
Chia 2 cho 2.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\left(\frac{3}{4}\right)^{2}=1+\left(\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia \frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=1+\frac{9}{16}
Bình phương \frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}=\frac{25}{16}
Cộng 1 vào \frac{9}{16}.
\left(x+\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{25}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{3}{4}=\frac{5}{4} x+\frac{3}{4}=-\frac{5}{4}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=-2
Trừ \frac{3}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}