Tìm x
x = \frac{7 \sqrt{6} - 7}{5} \approx 2,02928564
x=\frac{-7\sqrt{6}-7}{5}\approx -4,82928564
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
20x^{2}+56x-196=0
Kết hợp x^{2} và 19x^{2} để có được 20x^{2}.
x=\frac{-56±\sqrt{56^{2}-4\times 20\left(-196\right)}}{2\times 20}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 20 vào a, 56 vào b và -196 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-56±\sqrt{3136-4\times 20\left(-196\right)}}{2\times 20}
Bình phương 56.
x=\frac{-56±\sqrt{3136-80\left(-196\right)}}{2\times 20}
Nhân -4 với 20.
x=\frac{-56±\sqrt{3136+15680}}{2\times 20}
Nhân -80 với -196.
x=\frac{-56±\sqrt{18816}}{2\times 20}
Cộng 3136 vào 15680.
x=\frac{-56±56\sqrt{6}}{2\times 20}
Lấy căn bậc hai của 18816.
x=\frac{-56±56\sqrt{6}}{40}
Nhân 2 với 20.
x=\frac{56\sqrt{6}-56}{40}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±56\sqrt{6}}{40} khi ± là số dương. Cộng -56 vào 56\sqrt{6}.
x=\frac{7\sqrt{6}-7}{5}
Chia -56+56\sqrt{6} cho 40.
x=\frac{-56\sqrt{6}-56}{40}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±56\sqrt{6}}{40} khi ± là số âm. Trừ 56\sqrt{6} khỏi -56.
x=\frac{-7\sqrt{6}-7}{5}
Chia -56-56\sqrt{6} cho 40.
x=\frac{7\sqrt{6}-7}{5} x=\frac{-7\sqrt{6}-7}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
20x^{2}+56x-196=0
Kết hợp x^{2} và 19x^{2} để có được 20x^{2}.
20x^{2}+56x=196
Thêm 196 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{20x^{2}+56x}{20}=\frac{196}{20}
Chia cả hai vế cho 20.
x^{2}+\frac{56}{20}x=\frac{196}{20}
Việc chia cho 20 sẽ làm mất phép nhân với 20.
x^{2}+\frac{14}{5}x=\frac{196}{20}
Rút gọn phân số \frac{56}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{14}{5}x=\frac{49}{5}
Rút gọn phân số \frac{196}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\left(\frac{7}{5}\right)^{2}=\frac{49}{5}+\left(\frac{7}{5}\right)^{2}
Chia \frac{14}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{5}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25}=\frac{49}{5}+\frac{49}{25}
Bình phương \frac{7}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25}=\frac{294}{25}
Cộng \frac{49}{5} với \frac{49}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{7}{5}\right)^{2}=\frac{294}{25}
Phân tích x^{2}+\frac{14}{5}x+\frac{49}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{7}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{294}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{7}{5}=\frac{7\sqrt{6}}{5} x+\frac{7}{5}=-\frac{7\sqrt{6}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{7\sqrt{6}-7}{5} x=\frac{-7\sqrt{6}-7}{5}
Trừ \frac{7}{5} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}