Tìm x
x=2\sqrt{22}-9\approx 0,38083152
x=-2\sqrt{22}-9\approx -18,38083152
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+18x=7
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+18x-7=7-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+18x-7=0
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 18 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-18±\sqrt{352}}{2}
Cộng 324 vào 28.
x=\frac{-18±4\sqrt{22}}{2}
Lấy căn bậc hai của 352.
x=\frac{4\sqrt{22}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±4\sqrt{22}}{2} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 4\sqrt{22}.
x=2\sqrt{22}-9
Chia -18+4\sqrt{22} cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{22}-18}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±4\sqrt{22}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{22} khỏi -18.
x=-2\sqrt{22}-9
Chia -18-4\sqrt{22} cho 2.
x=2\sqrt{22}-9 x=-2\sqrt{22}-9
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+18x=7
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+18x+9^{2}=7+9^{2}
Chia 18, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 9. Sau đó, cộng bình phương của 9 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+18x+81=7+81
Bình phương 9.
x^{2}+18x+81=88
Cộng 7 vào 81.
\left(x+9\right)^{2}=88
Phân tích x^{2}+18x+81 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+9\right)^{2}}=\sqrt{88}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+9=2\sqrt{22} x+9=-2\sqrt{22}
Rút gọn.
x=2\sqrt{22}-9 x=-2\sqrt{22}-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}