Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{67}-7\approx 1,185352772
x=-\left(\sqrt{67}+7\right)\approx -15,185352772
Tìm x
x=\sqrt{67}-7\approx 1,185352772
x=-\sqrt{67}-7\approx -15,185352772
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+14x=18
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+14x-18=18-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+14x-18=0
Trừ 18 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\left(-18\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 14 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±\sqrt{196-4\left(-18\right)}}{2}
Bình phương 14.
x=\frac{-14±\sqrt{196+72}}{2}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{-14±\sqrt{268}}{2}
Cộng 196 vào 72.
x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2}
Lấy căn bậc hai của 268.
x=\frac{2\sqrt{67}-14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2\sqrt{67}.
x=\sqrt{67}-7
Chia -14+2\sqrt{67} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{67}-14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{67} khỏi -14.
x=-\sqrt{67}-7
Chia -14-2\sqrt{67} cho 2.
x=\sqrt{67}-7 x=-\sqrt{67}-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+14x=18
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+14x+7^{2}=18+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+14x+49=18+49
Bình phương 7.
x^{2}+14x+49=67
Cộng 18 vào 49.
\left(x+7\right)^{2}=67
Phân tích x^{2}+14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+7\right)^{2}}=\sqrt{67}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+7=\sqrt{67} x+7=-\sqrt{67}
Rút gọn.
x=\sqrt{67}-7 x=-\sqrt{67}-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+14x=18
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+14x-18=18-18
Trừ 18 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+14x-18=0
Trừ 18 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\left(-18\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 14 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±\sqrt{196-4\left(-18\right)}}{2}
Bình phương 14.
x=\frac{-14±\sqrt{196+72}}{2}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{-14±\sqrt{268}}{2}
Cộng 196 vào 72.
x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2}
Lấy căn bậc hai của 268.
x=\frac{2\sqrt{67}-14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2\sqrt{67}.
x=\sqrt{67}-7
Chia -14+2\sqrt{67} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{67}-14}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±2\sqrt{67}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{67} khỏi -14.
x=-\sqrt{67}-7
Chia -14-2\sqrt{67} cho 2.
x=\sqrt{67}-7 x=-\sqrt{67}-7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+14x=18
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+14x+7^{2}=18+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+14x+49=18+49
Bình phương 7.
x^{2}+14x+49=67
Cộng 18 vào 49.
\left(x+7\right)^{2}=67
Phân tích x^{2}+14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+7\right)^{2}}=\sqrt{67}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+7=\sqrt{67} x+7=-\sqrt{67}
Rút gọn.
x=\sqrt{67}-7 x=-\sqrt{67}-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}