Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+13x+58+2x=8
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+15x+58=8
Kết hợp 13x và 2x để có được 15x.
x^{2}+15x+58-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x+50=0
Lấy 58 trừ 8 để có được 50.
a+b=15 ab=50
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+15x+50 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,50 2,25 5,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 50.
1+50=51 2+25=27 5+10=15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 15.
\left(x+5\right)\left(x+10\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-5 x=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+5=0 và x+10=0.
x^{2}+13x+58+2x=8
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+15x+58=8
Kết hợp 13x và 2x để có được 15x.
x^{2}+15x+58-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x+50=0
Lấy 58 trừ 8 để có được 50.
a+b=15 ab=1\times 50=50
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+50. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,50 2,25 5,10
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 50.
1+50=51 2+25=27 5+10=15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=5 b=10
Nghiệm là cặp có tổng bằng 15.
\left(x^{2}+5x\right)+\left(10x+50\right)
Viết lại x^{2}+15x+50 dưới dạng \left(x^{2}+5x\right)+\left(10x+50\right).
x\left(x+5\right)+10\left(x+5\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 10 trong nhóm thứ hai.
\left(x+5\right)\left(x+10\right)
Phân tích số hạng chung x+5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-5 x=-10
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+5=0 và x+10=0.
x^{2}+13x+58+2x=8
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+15x+58=8
Kết hợp 13x và 2x để có được 15x.
x^{2}+15x+58-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x+50=0
Lấy 58 trừ 8 để có được 50.
x=\frac{-15±\sqrt{15^{2}-4\times 50}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 15 vào b và 50 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-15±\sqrt{225-4\times 50}}{2}
Bình phương 15.
x=\frac{-15±\sqrt{225-200}}{2}
Nhân -4 với 50.
x=\frac{-15±\sqrt{25}}{2}
Cộng 225 vào -200.
x=\frac{-15±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=-\frac{10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -15 vào 5.
x=-5
Chia -10 cho 2.
x=-\frac{20}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-15±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -15.
x=-10
Chia -20 cho 2.
x=-5 x=-10
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+13x+58+2x=8
Thêm 2x vào cả hai vế.
x^{2}+15x+58=8
Kết hợp 13x và 2x để có được 15x.
x^{2}+15x=8-58
Trừ 58 khỏi cả hai vế.
x^{2}+15x=-50
Lấy 8 trừ 58 để có được -50.
x^{2}+15x+\left(\frac{15}{2}\right)^{2}=-50+\left(\frac{15}{2}\right)^{2}
Chia 15, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{15}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{15}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+15x+\frac{225}{4}=-50+\frac{225}{4}
Bình phương \frac{15}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+15x+\frac{225}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -50 vào \frac{225}{4}.
\left(x+\frac{15}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+15x+\frac{225}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{15}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{15}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{15}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=-5 x=-10
Trừ \frac{15}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.