Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+11x+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
a+b=11 ab=24
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+11x+24 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,24 2,12 3,8 4,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
1+24=25 2+12=14 3+8=11 4+6=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(x+3\right)\left(x+8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=-3 x=-8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+3=0 và x+8=0.
x^{2}+11x+24=0
Thêm 24 vào cả hai vế.
a+b=11 ab=1\times 24=24
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx+24. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,24 2,12 3,8 4,6
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 24.
1+24=25 2+12=14 3+8=11 4+6=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=3 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 11.
\left(x^{2}+3x\right)+\left(8x+24\right)
Viết lại x^{2}+11x+24 dưới dạng \left(x^{2}+3x\right)+\left(8x+24\right).
x\left(x+3\right)+8\left(x+3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(x+3\right)\left(x+8\right)
Phân tích số hạng chung x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-3 x=-8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x+3=0 và x+8=0.
x^{2}+11x=-24
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+11x-\left(-24\right)=-24-\left(-24\right)
Cộng 24 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+11x-\left(-24\right)=0
Trừ -24 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+11x+24=0
Trừ -24 khỏi 0.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\times 24}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 11 vào b và 24 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\times 24}}{2}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121-96}}{2}
Nhân -4 với 24.
x=\frac{-11±\sqrt{25}}{2}
Cộng 121 vào -96.
x=\frac{-11±5}{2}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=-\frac{6}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±5}{2} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 5.
x=-3
Chia -6 cho 2.
x=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±5}{2} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -11.
x=-8
Chia -16 cho 2.
x=-3 x=-8
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+11x=-24
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+11x+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}=-24+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia 11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+11x+\frac{121}{4}=-24+\frac{121}{4}
Bình phương \frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+11x+\frac{121}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -24 vào \frac{121}{4}.
\left(x+\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+11x+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{11}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=-3 x=-8
Trừ \frac{11}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.