Tìm x
x=-5
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{x^{2}+11}=42-\left(x^{2}+11\right)
Trừ x^{2}+11 khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{x^{2}+11}=42-x^{2}-11
Để tìm số đối của x^{2}+11, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\sqrt{x^{2}+11}=31-x^{2}
Lấy 42 trừ 11 để có được 31.
\left(\sqrt{x^{2}+11}\right)^{2}=\left(31-x^{2}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+11=\left(31-x^{2}\right)^{2}
Tính \sqrt{x^{2}+11} mũ 2 và ta có x^{2}+11.
x^{2}+11=961-62x^{2}+\left(x^{2}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(31-x^{2}\right)^{2}.
x^{2}+11=961-62x^{2}+x^{4}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{2}+11-961=-62x^{2}+x^{4}
Trừ 961 khỏi cả hai vế.
x^{2}-950=-62x^{2}+x^{4}
Lấy 11 trừ 961 để có được -950.
x^{2}-950+62x^{2}=x^{4}
Thêm 62x^{2} vào cả hai vế.
63x^{2}-950=x^{4}
Kết hợp x^{2} và 62x^{2} để có được 63x^{2}.
63x^{2}-950-x^{4}=0
Trừ x^{4} khỏi cả hai vế.
-t^{2}+63t-950=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-63±\sqrt{63^{2}-4\left(-1\right)\left(-950\right)}}{-2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay -1 cho a, 63 cho b và -950 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-63±13}{-2}
Thực hiện phép tính.
t=25 t=38
Giải phương trình t=\frac{-63±13}{-2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=5 x=-5 x=\sqrt{38} x=-\sqrt{38}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
5^{2}+11+\sqrt{5^{2}+11}=42
Thay x bằng 5 trong phương trình x^{2}+11+\sqrt{x^{2}+11}=42.
42=42
Rút gọn. Giá trị x=5 thỏa mãn phương trình.
\left(-5\right)^{2}+11+\sqrt{\left(-5\right)^{2}+11}=42
Thay x bằng -5 trong phương trình x^{2}+11+\sqrt{x^{2}+11}=42.
42=42
Rút gọn. Giá trị x=-5 thỏa mãn phương trình.
\left(\sqrt{38}\right)^{2}+11+\sqrt{\left(\sqrt{38}\right)^{2}+11}=42
Thay x bằng \sqrt{38} trong phương trình x^{2}+11+\sqrt{x^{2}+11}=42.
56=42
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{38} không thỏa mãn phương trình.
\left(-\sqrt{38}\right)^{2}+11+\sqrt{\left(-\sqrt{38}\right)^{2}+11}=42
Thay x bằng -\sqrt{38} trong phương trình x^{2}+11+\sqrt{x^{2}+11}=42.
56=42
Rút gọn. Giá trị x=-\sqrt{38} không thỏa mãn phương trình.
x=5 x=-5
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{x^{2}+11}=31-x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}