Tìm x
x=-60
x=50
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=10 ab=-3000
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+10x-3000 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,3000 -2,1500 -3,1000 -4,750 -5,600 -6,500 -8,375 -10,300 -12,250 -15,200 -20,150 -24,125 -25,120 -30,100 -40,75 -50,60
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -3000.
-1+3000=2999 -2+1500=1498 -3+1000=997 -4+750=746 -5+600=595 -6+500=494 -8+375=367 -10+300=290 -12+250=238 -15+200=185 -20+150=130 -24+125=101 -25+120=95 -30+100=70 -40+75=35 -50+60=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-50 b=60
Nghiệm là cặp có tổng bằng 10.
\left(x-50\right)\left(x+60\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=50 x=-60
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-50=0 và x+60=0.
a+b=10 ab=1\left(-3000\right)=-3000
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-3000. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,3000 -2,1500 -3,1000 -4,750 -5,600 -6,500 -8,375 -10,300 -12,250 -15,200 -20,150 -24,125 -25,120 -30,100 -40,75 -50,60
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -3000.
-1+3000=2999 -2+1500=1498 -3+1000=997 -4+750=746 -5+600=595 -6+500=494 -8+375=367 -10+300=290 -12+250=238 -15+200=185 -20+150=130 -24+125=101 -25+120=95 -30+100=70 -40+75=35 -50+60=10
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-50 b=60
Nghiệm là cặp có tổng bằng 10.
\left(x^{2}-50x\right)+\left(60x-3000\right)
Viết lại x^{2}+10x-3000 dưới dạng \left(x^{2}-50x\right)+\left(60x-3000\right).
x\left(x-50\right)+60\left(x-50\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 60 trong nhóm thứ hai.
\left(x-50\right)\left(x+60\right)
Phân tích số hạng chung x-50 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=50 x=-60
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-50=0 và x+60=0.
x^{2}+10x-3000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-3000\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và -3000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-3000\right)}}{2}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+12000}}{2}
Nhân -4 với -3000.
x=\frac{-10±\sqrt{12100}}{2}
Cộng 100 vào 12000.
x=\frac{-10±110}{2}
Lấy căn bậc hai của 12100.
x=\frac{100}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±110}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 110.
x=50
Chia 100 cho 2.
x=-\frac{120}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±110}{2} khi ± là số âm. Trừ 110 khỏi -10.
x=-60
Chia -120 cho 2.
x=50 x=-60
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+10x-3000=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+10x-3000-\left(-3000\right)=-\left(-3000\right)
Cộng 3000 vào cả hai vế của phương trình.
x^{2}+10x=-\left(-3000\right)
Trừ -3000 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+10x=3000
Trừ -3000 khỏi 0.
x^{2}+10x+5^{2}=3000+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=3000+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=3025
Cộng 3000 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=3025
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{3025}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=55 x+5=-55
Rút gọn.
x=50 x=-60
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}