Tìm x (complex solution)
x=\sqrt{34}-5\approx 0,830951895
x=-\left(\sqrt{34}+5\right)\approx -10,830951895
Tìm x
x=\sqrt{34}-5\approx 0,830951895
x=-\sqrt{34}-5\approx -10,830951895
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+10x=9
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+10x-9=9-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+10x-9=0
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-10±\sqrt{136}}{2}
Cộng 100 vào 36.
x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2}
Lấy căn bậc hai của 136.
x=\frac{2\sqrt{34}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{34}.
x=\sqrt{34}-5
Chia -10+2\sqrt{34} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{34}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{34} khỏi -10.
x=-\sqrt{34}-5
Chia -10-2\sqrt{34} cho 2.
x=\sqrt{34}-5 x=-\sqrt{34}-5
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+10x=9
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+10x+5^{2}=9+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=9+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=34
Cộng 9 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=34
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{34}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=\sqrt{34} x+5=-\sqrt{34}
Rút gọn.
x=\sqrt{34}-5 x=-\sqrt{34}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+10x=9
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+10x-9=9-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+10x-9=0
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-10±\sqrt{10^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 10 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-10±\sqrt{100-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 10.
x=\frac{-10±\sqrt{100+36}}{2}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-10±\sqrt{136}}{2}
Cộng 100 vào 36.
x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2}
Lấy căn bậc hai của 136.
x=\frac{2\sqrt{34}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2} khi ± là số dương. Cộng -10 vào 2\sqrt{34}.
x=\sqrt{34}-5
Chia -10+2\sqrt{34} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{34}-10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-10±2\sqrt{34}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{34} khỏi -10.
x=-\sqrt{34}-5
Chia -10-2\sqrt{34} cho 2.
x=\sqrt{34}-5 x=-\sqrt{34}-5
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+10x=9
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+10x+5^{2}=9+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=9+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=34
Cộng 9 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=34
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{34}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=\sqrt{34} x+5=-\sqrt{34}
Rút gọn.
x=\sqrt{34}-5 x=-\sqrt{34}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}