Tìm x
x=30\sqrt{2}-40\approx 2,426406871
x=-30\sqrt{2}-40\approx -82,426406871
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+80x-5\times 40=0
Nhân 1 với 80 để có được 80.
x^{2}+80x-200=0
Nhân 5 với 40 để có được 200.
x=\frac{-80±\sqrt{80^{2}-4\left(-200\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 80 vào b và -200 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-80±\sqrt{6400-4\left(-200\right)}}{2}
Bình phương 80.
x=\frac{-80±\sqrt{6400+800}}{2}
Nhân -4 với -200.
x=\frac{-80±\sqrt{7200}}{2}
Cộng 6400 vào 800.
x=\frac{-80±60\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 7200.
x=\frac{60\sqrt{2}-80}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-80±60\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -80 vào 60\sqrt{2}.
x=30\sqrt{2}-40
Chia -80+60\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{-60\sqrt{2}-80}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-80±60\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 60\sqrt{2} khỏi -80.
x=-30\sqrt{2}-40
Chia -80-60\sqrt{2} cho 2.
x=30\sqrt{2}-40 x=-30\sqrt{2}-40
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+80x-5\times 40=0
Nhân 1 với 80 để có được 80.
x^{2}+80x-200=0
Nhân 5 với 40 để có được 200.
x^{2}+80x=200
Thêm 200 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+80x+40^{2}=200+40^{2}
Chia 80, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 40. Sau đó, cộng bình phương của 40 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+80x+1600=200+1600
Bình phương 40.
x^{2}+80x+1600=1800
Cộng 200 vào 1600.
\left(x+40\right)^{2}=1800
Phân tích x^{2}+80x+1600 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+40\right)^{2}}=\sqrt{1800}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+40=30\sqrt{2} x+40=-30\sqrt{2}
Rút gọn.
x=30\sqrt{2}-40 x=-30\sqrt{2}-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}