Tìm x
x=-6
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x^{2}-4x+4=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-4x+4-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-4x-96=0
Lấy 4 trừ 100 để có được -96.
x^{2}-2x-48=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=-2 ab=1\left(-48\right)=-48
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-48. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-48 2,-24 3,-16 4,-12 6,-8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -48.
1-48=-47 2-24=-22 3-16=-13 4-12=-8 6-8=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-8 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(x^{2}-8x\right)+\left(6x-48\right)
Viết lại x^{2}-2x-48 dưới dạng \left(x^{2}-8x\right)+\left(6x-48\right).
x\left(x-8\right)+6\left(x-8\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-8\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung x-8 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=8 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-8=0 và x+6=0.
x^{2}+x^{2}-4x+4=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-4x+4-100=0
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-4x-96=0
Lấy 4 trừ 100 để có được -96.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 2\left(-96\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -4 vào b và -96 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 2\left(-96\right)}}{2\times 2}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-8\left(-96\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+768}}{2\times 2}
Nhân -8 với -96.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{784}}{2\times 2}
Cộng 16 vào 768.
x=\frac{-\left(-4\right)±28}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 784.
x=\frac{4±28}{2\times 2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±28}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{32}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±28}{4} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 28.
x=8
Chia 32 cho 4.
x=-\frac{24}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±28}{4} khi ± là số âm. Trừ 28 khỏi 4.
x=-6
Chia -24 cho 4.
x=8 x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x^{2}-4x+4=100
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
2x^{2}-4x+4=100
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}-4x=100-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-4x=96
Lấy 100 trừ 4 để có được 96.
\frac{2x^{2}-4x}{2}=\frac{96}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{4}{2}\right)x=\frac{96}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-2x=\frac{96}{2}
Chia -4 cho 2.
x^{2}-2x=48
Chia 96 cho 2.
x^{2}-2x+1=48+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=49
Cộng 48 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=49
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=7 x-1=-7
Rút gọn.
x=8 x=-6
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}