Tìm x
x = \frac{4}{3} = 1\frac{1}{3} \approx 1,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } + ( x + 1 ) ^ { 2 } = ( 2 x - 1 ) ( x + 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x^{2}+2x+1=\left(2x-1\right)\left(x+3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
2x^{2}+2x+1=\left(2x-1\right)\left(x+3\right)
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+2x+1=2x^{2}+5x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-1 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}+2x+1-2x^{2}=5x-3
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
2x+1=5x-3
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
2x+1-5x=-3
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-3x+1=-3
Kết hợp 2x và -5x để có được -3x.
-3x=-3-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-3x=-4
Lấy -3 trừ 1 để có được -4.
x=\frac{-4}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x=\frac{4}{3}
Có thể giản lược phân số \frac{-4}{-3} thành \frac{4}{3} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}