Tìm x
x=4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
x ^ { 2 } + ( 6 - 3 x ) ^ { 2 } + 4 x + 16 ( 6 - 3 x ) + 28 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+36-36x+9x^{2}+4x+16\left(6-3x\right)+28=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-3x\right)^{2}.
10x^{2}+36-36x+4x+16\left(6-3x\right)+28=0
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}+36-32x+16\left(6-3x\right)+28=0
Kết hợp -36x và 4x để có được -32x.
10x^{2}+36-32x+96-48x+28=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với 6-3x.
10x^{2}+132-32x-48x+28=0
Cộng 36 với 96 để có được 132.
10x^{2}+132-80x+28=0
Kết hợp -32x và -48x để có được -80x.
10x^{2}+160-80x=0
Cộng 132 với 28 để có được 160.
10x^{2}-80x+160=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{\left(-80\right)^{2}-4\times 10\times 160}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, -80 vào b và 160 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-4\times 10\times 160}}{2\times 10}
Bình phương -80.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-40\times 160}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{6400-6400}}{2\times 10}
Nhân -40 với 160.
x=\frac{-\left(-80\right)±\sqrt{0}}{2\times 10}
Cộng 6400 vào -6400.
x=-\frac{-80}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{80}{2\times 10}
Số đối của số -80 là 80.
x=\frac{80}{20}
Nhân 2 với 10.
x=4
Chia 80 cho 20.
x^{2}+36-36x+9x^{2}+4x+16\left(6-3x\right)+28=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(6-3x\right)^{2}.
10x^{2}+36-36x+4x+16\left(6-3x\right)+28=0
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}+36-32x+16\left(6-3x\right)+28=0
Kết hợp -36x và 4x để có được -32x.
10x^{2}+36-32x+96-48x+28=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 16 với 6-3x.
10x^{2}+132-32x-48x+28=0
Cộng 36 với 96 để có được 132.
10x^{2}+132-80x+28=0
Kết hợp -32x và -48x để có được -80x.
10x^{2}+160-80x=0
Cộng 132 với 28 để có được 160.
10x^{2}-80x=-160
Trừ 160 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{10x^{2}-80x}{10}=-\frac{160}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\left(-\frac{80}{10}\right)x=-\frac{160}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}-8x=-\frac{160}{10}
Chia -80 cho 10.
x^{2}-8x=-16
Chia -160 cho 10.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-16+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-16+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=0
Cộng -16 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=0
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=0 x-4=0
Rút gọn.
x=4 x=4
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
x=4
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}