Tìm x
x=-1
x=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+3^{2}x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
x^{2}+9x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
10x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}=10
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
10x^{2}-10=0
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
x^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 10.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
x^{2}+3^{2}x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
x^{2}+9x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
10x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}=10
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
x^{2}=\frac{10}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}=1
Chia 10 cho 10 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x^{2}+3^{2}x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
x^{2}+9x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
10x^{2}=\left(\sqrt{10}\right)^{2}
Kết hợp x^{2} và 9x^{2} để có được 10x^{2}.
10x^{2}=10
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
10x^{2}-10=0
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 10\left(-10\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, 0 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 10\left(-10\right)}}{2\times 10}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-40\left(-10\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{0±\sqrt{400}}{2\times 10}
Nhân -40 với -10.
x=\frac{0±20}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{0±20}{20}
Nhân 2 với 10.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±20}{20} khi ± là số dương. Chia 20 cho 20.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±20}{20} khi ± là số âm. Chia -20 cho 20.
x=1 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}