Tìm x
x = -\frac{9}{7} = -1\frac{2}{7} \approx -1,285714286
x=-4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+\left(3+\frac{16}{7}\right)x+4+\frac{8}{7}=0
Nhân 2 với \frac{8}{7} để có được \frac{16}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+4+\frac{8}{7}=0
Cộng 3 với \frac{16}{7} để có được \frac{37}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{36}{7}=0
Cộng 4 với \frac{8}{7} để có được \frac{36}{7}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\left(\frac{37}{7}\right)^{2}-4\times \frac{36}{7}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, \frac{37}{7} vào b và \frac{36}{7} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{1369}{49}-4\times \frac{36}{7}}}{2}
Bình phương \frac{37}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{1369}{49}-\frac{144}{7}}}{2}
Nhân -4 với \frac{36}{7}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{361}{49}}}{2}
Cộng \frac{1369}{49} với -\frac{144}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{361}{49}.
x=-\frac{\frac{18}{7}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{37}{7} với \frac{19}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{9}{7}
Chia -\frac{18}{7} cho 2.
x=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{19}{7} khỏi -\frac{37}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-4
Chia -8 cho 2.
x=-\frac{9}{7} x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+\left(3+\frac{16}{7}\right)x+4+\frac{8}{7}=0
Nhân 2 với \frac{8}{7} để có được \frac{16}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+4+\frac{8}{7}=0
Cộng 3 với \frac{16}{7} để có được \frac{37}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{36}{7}=0
Cộng 4 với \frac{8}{7} để có được \frac{36}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x=-\frac{36}{7}
Trừ \frac{36}{7} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\left(\frac{37}{14}\right)^{2}=-\frac{36}{7}+\left(\frac{37}{14}\right)^{2}
Chia \frac{37}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{37}{14}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{37}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196}=-\frac{36}{7}+\frac{1369}{196}
Bình phương \frac{37}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196}=\frac{361}{196}
Cộng -\frac{36}{7} với \frac{1369}{196} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{37}{14}\right)^{2}=\frac{361}{196}
Phân tích x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{37}{14}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{361}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{37}{14}=\frac{19}{14} x+\frac{37}{14}=-\frac{19}{14}
Rút gọn.
x=-\frac{9}{7} x=-4
Trừ \frac{37}{14} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}