Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+\left(3+\frac{16}{7}\right)x+4+\frac{8}{7}=0
Nhân 2 với \frac{8}{7} để có được \frac{16}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+4+\frac{8}{7}=0
Cộng 3 với \frac{16}{7} để có được \frac{37}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{36}{7}=0
Cộng 4 với \frac{8}{7} để có được \frac{36}{7}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\left(\frac{37}{7}\right)^{2}-4\times \frac{36}{7}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, \frac{37}{7} vào b và \frac{36}{7} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{1369}{49}-4\times \frac{36}{7}}}{2}
Bình phương \frac{37}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{1369}{49}-\frac{144}{7}}}{2}
Nhân -4 với \frac{36}{7}.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\sqrt{\frac{361}{49}}}{2}
Cộng \frac{1369}{49} với -\frac{144}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{361}{49}.
x=-\frac{\frac{18}{7}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{37}{7} với \frac{19}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{9}{7}
Chia -\frac{18}{7} cho 2.
x=-\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{37}{7}±\frac{19}{7}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{19}{7} khỏi -\frac{37}{7} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-4
Chia -8 cho 2.
x=-\frac{9}{7} x=-4
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+\left(3+\frac{16}{7}\right)x+4+\frac{8}{7}=0
Nhân 2 với \frac{8}{7} để có được \frac{16}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+4+\frac{8}{7}=0
Cộng 3 với \frac{16}{7} để có được \frac{37}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{36}{7}=0
Cộng 4 với \frac{8}{7} để có được \frac{36}{7}.
x^{2}+\frac{37}{7}x=-\frac{36}{7}
Trừ \frac{36}{7} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\left(\frac{37}{14}\right)^{2}=-\frac{36}{7}+\left(\frac{37}{14}\right)^{2}
Chia \frac{37}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{37}{14}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{37}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196}=-\frac{36}{7}+\frac{1369}{196}
Bình phương \frac{37}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196}=\frac{361}{196}
Cộng -\frac{36}{7} với \frac{1369}{196} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{37}{14}\right)^{2}=\frac{361}{196}
Phân tích x^{2}+\frac{37}{7}x+\frac{1369}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{37}{14}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{361}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{37}{14}=\frac{19}{14} x+\frac{37}{14}=-\frac{19}{14}
Rút gọn.
x=-\frac{9}{7} x=-4
Trừ \frac{37}{14} khỏi cả hai vế của phương trình.