Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+196-28x+x^{2}=8^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(14-x\right)^{2}.
2x^{2}+196-28x=8^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+196-28x=64
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
2x^{2}+196-28x-64=0
Trừ 64 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+132-28x=0
Lấy 196 trừ 64 để có được 132.
2x^{2}-28x+132=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{\left(-28\right)^{2}-4\times 2\times 132}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -28 vào b và 132 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-4\times 2\times 132}}{2\times 2}
Bình phương -28.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-8\times 132}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{784-1056}}{2\times 2}
Nhân -8 với 132.
x=\frac{-\left(-28\right)±\sqrt{-272}}{2\times 2}
Cộng 784 vào -1056.
x=\frac{-\left(-28\right)±4\sqrt{17}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -272.
x=\frac{28±4\sqrt{17}i}{2\times 2}
Số đối của số -28 là 28.
x=\frac{28±4\sqrt{17}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{28+4\sqrt{17}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±4\sqrt{17}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 28 vào 4i\sqrt{17}.
x=7+\sqrt{17}i
Chia 28+4i\sqrt{17} cho 4.
x=\frac{-4\sqrt{17}i+28}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{28±4\sqrt{17}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{17} khỏi 28.
x=-\sqrt{17}i+7
Chia 28-4i\sqrt{17} cho 4.
x=7+\sqrt{17}i x=-\sqrt{17}i+7
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+196-28x+x^{2}=8^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(14-x\right)^{2}.
2x^{2}+196-28x=8^{2}
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
2x^{2}+196-28x=64
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
2x^{2}-28x=64-196
Trừ 196 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-28x=-132
Lấy 64 trừ 196 để có được -132.
\frac{2x^{2}-28x}{2}=-\frac{132}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{28}{2}\right)x=-\frac{132}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-14x=-\frac{132}{2}
Chia -28 cho 2.
x^{2}-14x=-66
Chia -132 cho 2.
x^{2}-14x+\left(-7\right)^{2}=-66+\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-14x+49=-66+49
Bình phương -7.
x^{2}-14x+49=-17
Cộng -66 vào 49.
\left(x-7\right)^{2}=-17
Phân tích x^{2}-14x+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-7\right)^{2}}=\sqrt{-17}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-7=\sqrt{17}i x-7=-\sqrt{17}i
Rút gọn.
x=7+\sqrt{17}i x=-\sqrt{17}i+7
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.