Tìm x
x=\frac{\sqrt{31}-\sqrt{19}}{2}\approx 0,60443271
x=\frac{\sqrt{19}-\sqrt{31}}{2}\approx -0,60443271
x=\frac{-\sqrt{19}-\sqrt{31}}{2}\approx -4,963331653
x = \frac{\sqrt{19} + \sqrt{31}}{2} \approx 4,963331653
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+\frac{3^{2}}{x^{2}}=25
Để nâng lũy thừa của \frac{3}{x}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{x^{2}x^{2}}{x^{2}}+\frac{3^{2}}{x^{2}}=25
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x^{2}x^{2}+3^{2}}{x^{2}}=25
Do \frac{x^{2}x^{2}}{x^{2}} và \frac{3^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{x^{4}+3^{2}}{x^{2}}=25
Thực hiện nhân trong x^{2}x^{2}+3^{2}.
\frac{x^{4}+9}{x^{2}}=25
Kết hợp như các số hạng trong x^{4}+3^{2}.
\frac{x^{4}+9}{x^{2}}-25=0
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
\frac{x^{4}+9}{x^{2}}-\frac{25x^{2}}{x^{2}}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 25 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x^{4}+9-25x^{2}}{x^{2}}=0
Do \frac{x^{4}+9}{x^{2}} và \frac{25x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x^{4}+9-25x^{2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}.
t^{2}-25t+9=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-25\right)±\sqrt{\left(-25\right)^{2}-4\times 1\times 9}}{2}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 1 cho a, -25 cho b và 9 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{25±\sqrt{589}}{2}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{\sqrt{589}+25}{2} t=\frac{25-\sqrt{589}}{2}
Giải phương trình t=\frac{25±\sqrt{589}}{2} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{\sqrt{19}+\sqrt{31}}{2} x=-\frac{\sqrt{19}+\sqrt{31}}{2} x=-\frac{\sqrt{19}-\sqrt{31}}{2} x=\frac{\sqrt{19}-\sqrt{31}}{2}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}