Phân tích thành thừa số
\left(x-a\right)\left(x+a\right)\left(x^{2}+a^{2}\right)\left(x^{2}-ax+a^{2}\right)\left(x^{2}+ax+a^{2}\right)\left(x^{4}-a^{2}x^{2}+a^{4}\right)
Tính giá trị
\left(x^{4}-a^{4}\right)\left(x^{4}-\left(ax\right)^{2}+a^{4}\right)\left(-\left(ax\right)^{2}+\left(x^{2}+a^{2}\right)^{2}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{6}-a^{6}\right)\left(x^{6}+a^{6}\right)
Viết lại x^{12}-a^{12} dưới dạng \left(x^{6}\right)^{2}-\left(a^{6}\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(x^{3}-a^{3}\right)\left(x^{3}+a^{3}\right)
Xét x^{6}-a^{6}. Viết lại x^{6}-a^{6} dưới dạng \left(x^{3}\right)^{2}-\left(a^{3}\right)^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: p^{2}-q^{2}=\left(p-q\right)\left(p+q\right).
\left(x-a\right)\left(x^{2}+ax+a^{2}\right)
Xét x^{3}-a^{3}. Có thể phân tích hiệu của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: p^{3}-q^{3}=\left(p-q\right)\left(p^{2}+pq+q^{2}\right).
\left(x+a\right)\left(x^{2}-ax+a^{2}\right)
Xét x^{3}+a^{3}. Có thể phân tích tổng của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: p^{3}+q^{3}=\left(p+q\right)\left(p^{2}-pq+q^{2}\right).
\left(x^{2}+a^{2}\right)\left(x^{4}-a^{2}x^{2}+a^{4}\right)
Xét x^{6}+a^{6}. Viết lại x^{6}+a^{6} dưới dạng \left(x^{2}\right)^{3}+\left(a^{2}\right)^{3}. Có thể phân tích tổng của lũy thừa bậc ba thành thừa số bằng quy tắc: p^{3}+q^{3}=\left(p+q\right)\left(p^{2}-pq+q^{2}\right).
\left(x-a\right)\left(x+a\right)\left(x^{2}-ax+a^{2}\right)\left(x^{2}+ax+a^{2}\right)\left(x^{4}-a^{2}x^{2}+a^{4}\right)\left(x^{2}+a^{2}\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}