Tìm x_5
x_{5}=\frac{4x-2\sqrt{2}-29}{25}
x\neq 0\text{ and }x\neq -\frac{17}{4}
Tìm x (complex solution)
x=\frac{25x_{5}}{4}+\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{29}{4}
x_{5}\neq \frac{-2\sqrt{2}-29}{25}\text{ and }x_{5}\neq \frac{-2\sqrt{2}-46}{25}\text{ and }x_{5}\neq \frac{-2\sqrt{2}-29}{25}
Tìm x
x=\frac{25x_{5}}{4}+\frac{\sqrt{2}}{2}+\frac{29}{4}
x_{5}\neq \frac{-2\sqrt{2}-29}{25}\text{ and }x_{5}\neq \frac{-2\sqrt{2}-46}{25}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x ^ { 0 } = \frac { 30 + 4 ^ { 2 } + \sqrt { 8 } 1 + 5 ^ { 2 } x 5 } { 4 x + 15 + 2 ( 6 - 5 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4x+17\right)x^{0}=30+4^{2}+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Nhân cả hai vế của phương trình với 4x+17.
4xx^{0}+17x^{0}=30+4^{2}+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x+17 với x^{0}.
4x^{1}+17x^{0}=30+4^{2}+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 0 để có kết quả 1.
4x+17x^{0}=30+4^{2}+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Tính x mũ 1 và ta có x.
4x+17x^{0}=30+16+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
4x+17x^{0}=46+1\sqrt{8}+5^{2}x_{5}
Cộng 30 với 16 để có được 46.
4x+17x^{0}=46+1\times 2\sqrt{2}+5^{2}x_{5}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
4x+17x^{0}=46+2\sqrt{2}+5^{2}x_{5}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
4x+17x^{0}=46+2\sqrt{2}+25x_{5}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
46+2\sqrt{2}+25x_{5}=4x+17x^{0}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2\sqrt{2}+25x_{5}=4x+17x^{0}-46
Trừ 46 khỏi cả hai vế.
25x_{5}=4x+17x^{0}-46-2\sqrt{2}
Trừ 2\sqrt{2} khỏi cả hai vế.
25x_{5}=4x-2\sqrt{2}-29
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{25x_{5}}{25}=\frac{4x-2\sqrt{2}-29}{25}
Chia cả hai vế cho 25.
x_{5}=\frac{4x-2\sqrt{2}-29}{25}
Việc chia cho 25 sẽ làm mất phép nhân với 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}