Tìm x
x=-1
x=-\frac{1}{8}=-0,125
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
x ^ { - 2 } + 9 x ^ { - 1 } + 8 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8+9\times \frac{1}{x}+x^{-2}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x\times 8+9\times 1+xx^{-2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 8+9\times 1+x^{-1}=0
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với -2 để có kết quả -1.
x\times 8+9+x^{-1}=0
Nhân 9 với 1 để có được 9.
8x+9+\frac{1}{x}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
8xx+x\times 9+1=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
8x^{2}+x\times 9+1=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
a+b=9 ab=8\times 1=8
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 8x^{2}+ax+bx+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,8 2,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 8.
1+8=9 2+4=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 9.
\left(8x^{2}+x\right)+\left(8x+1\right)
Viết lại 8x^{2}+9x+1 dưới dạng \left(8x^{2}+x\right)+\left(8x+1\right).
x\left(8x+1\right)+8x+1
Phân tích x thành thừa số trong 8x^{2}+x.
\left(8x+1\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung 8x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-\frac{1}{8} x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 8x+1=0 và x+1=0.
8+9\times \frac{1}{x}+x^{-2}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
x\times 8+9\times 1+xx^{-2}=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 8+9\times 1+x^{-1}=0
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với -2 để có kết quả -1.
x\times 8+9+x^{-1}=0
Nhân 9 với 1 để có được 9.
8x+9+\frac{1}{x}=0
Sắp xếp lại các số hạng.
8xx+x\times 9+1=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
8x^{2}+x\times 9+1=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}+9x+1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 8}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 9 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 8}}{2\times 8}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81-32}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-9±\sqrt{49}}{2\times 8}
Cộng 81 vào -32.
x=\frac{-9±7}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 49.
x=\frac{-9±7}{16}
Nhân 2 với 8.
x=-\frac{2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±7}{16} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 7.
x=-\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{-2}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{16}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±7}{16} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi -9.
x=-1
Chia -16 cho 16.
x=-\frac{1}{8} x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{-2}+9x^{-1}=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
9\times \frac{1}{x}+x^{-2}=-8
Sắp xếp lại các số hạng.
9\times 1+xx^{-2}=-8x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
9\times 1+x^{-1}=-8x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với -2 để có kết quả -1.
9+x^{-1}=-8x
Nhân 9 với 1 để có được 9.
9+x^{-1}+8x=0
Thêm 8x vào cả hai vế.
x^{-1}+8x=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
8x+\frac{1}{x}=-9
Sắp xếp lại các số hạng.
8xx+1=-9x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
8x^{2}+1=-9x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}+1+9x=0
Thêm 9x vào cả hai vế.
8x^{2}+9x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{8x^{2}+9x}{8}=-\frac{1}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{9}{8}x=-\frac{1}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+\frac{9}{8}x+\left(\frac{9}{16}\right)^{2}=-\frac{1}{8}+\left(\frac{9}{16}\right)^{2}
Chia \frac{9}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{16}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9}{8}x+\frac{81}{256}=-\frac{1}{8}+\frac{81}{256}
Bình phương \frac{9}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9}{8}x+\frac{81}{256}=\frac{49}{256}
Cộng -\frac{1}{8} với \frac{81}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{9}{16}\right)^{2}=\frac{49}{256}
Phân tích x^{2}+\frac{9}{8}x+\frac{81}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{16}=\frac{7}{16} x+\frac{9}{16}=-\frac{7}{16}
Rút gọn.
x=-\frac{1}{8} x=-1
Trừ \frac{9}{16} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}