Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x-x^{2}=-6x+9
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+6x=9
Thêm 6x vào cả hai vế.
7x-x^{2}=9
Kết hợp x và 6x để có được 7x.
7x-x^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+7x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-7±\sqrt{7^{2}-4\left(-1\right)\left(-9\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 7 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-7±\sqrt{49-4\left(-1\right)\left(-9\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 7.
x=\frac{-7±\sqrt{49+4\left(-9\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-7±\sqrt{49-36}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -9.
x=\frac{-7±\sqrt{13}}{2\left(-1\right)}
Cộng 49 vào -36.
x=\frac{-7±\sqrt{13}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{13}-7}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±\sqrt{13}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -7 vào \sqrt{13}.
x=\frac{7-\sqrt{13}}{2}
Chia -7+\sqrt{13} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{13}-7}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-7±\sqrt{13}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{13} khỏi -7.
x=\frac{\sqrt{13}+7}{2}
Chia -7-\sqrt{13} cho -2.
x=\frac{7-\sqrt{13}}{2} x=\frac{\sqrt{13}+7}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x-x^{2}=-6x+9
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+6x=9
Thêm 6x vào cả hai vế.
7x-x^{2}=9
Kết hợp x và 6x để có được 7x.
-x^{2}+7x=9
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+7x}{-1}=\frac{9}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{7}{-1}x=\frac{9}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-7x=\frac{9}{-1}
Chia 7 cho -1.
x^{2}-7x=-9
Chia 9 cho -1.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-9+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-9+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{13}{4}
Cộng -9 vào \frac{49}{4}.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{13}{4}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{13}}{2} x-\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}+7}{2} x=\frac{7-\sqrt{13}}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.