Tìm x
x = \frac{\sqrt{5} + 1}{2} \approx 1,618033989
x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}\approx -0,618033989
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-x^{2}=-1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x-x^{2}+1=0
Thêm 1 vào cả hai vế.
-x^{2}+x+1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 1 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-1\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+4}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-1±\sqrt{5}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1 vào 4.
x=\frac{-1±\sqrt{5}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{\sqrt{5}-1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{5}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{5}.
x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}
Chia -1+\sqrt{5} cho -2.
x=\frac{-\sqrt{5}-1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{5}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5} khỏi -1.
x=\frac{\sqrt{5}+1}{2}
Chia -1-\sqrt{5} cho -2.
x=\frac{1-\sqrt{5}}{2} x=\frac{\sqrt{5}+1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x-x^{2}=-1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+x=-1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+x}{-1}=-\frac{1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{1}{-1}x=-\frac{1}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-x=-\frac{1}{-1}
Chia 1 cho -1.
x^{2}-x=1
Chia -1 cho -1.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=1+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=1+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{5}{4}
Cộng 1 vào \frac{1}{4}.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{5}{4}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{5}}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{5}+1}{2} x=\frac{1-\sqrt{5}}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}