Tìm x
x = \frac{19}{9} = 2\frac{1}{9} \approx 2,111111111
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{16+3}{8}\left(3-x\right)
Nhân 2 với 8 để có được 16.
x=\frac{19}{8}\left(3-x\right)
Cộng 16 với 3 để có được 19.
x=\frac{19}{8}\times 3+\frac{19}{8}\left(-1\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{19}{8} với 3-x.
x=\frac{19\times 3}{8}+\frac{19}{8}\left(-1\right)x
Thể hiện \frac{19}{8}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{57}{8}+\frac{19}{8}\left(-1\right)x
Nhân 19 với 3 để có được 57.
x=\frac{57}{8}-\frac{19}{8}x
Nhân \frac{19}{8} với -1 để có được -\frac{19}{8}.
x+\frac{19}{8}x=\frac{57}{8}
Thêm \frac{19}{8}x vào cả hai vế.
\frac{27}{8}x=\frac{57}{8}
Kết hợp x và \frac{19}{8}x để có được \frac{27}{8}x.
x=\frac{57}{8}\times \frac{8}{27}
Nhân cả hai vế với \frac{8}{27}, số nghịch đảo của \frac{27}{8}.
x=\frac{57\times 8}{8\times 27}
Nhân \frac{57}{8} với \frac{8}{27} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{57}{27}
Giản ước 8 ở cả tử số và mẫu số.
x=\frac{19}{9}
Rút gọn phân số \frac{57}{27} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}