Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=\left(\sqrt{3-\frac{x}{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}=3-\frac{x}{2}
Tính \sqrt{3-\frac{x}{2}} mũ 2 và ta có 3-\frac{x}{2}.
2x^{2}=6-x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x^{2}-6=-x
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
2x^{2}-6+x=0
Thêm x vào cả hai vế.
2x^{2}+x-6=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=2\left(-6\right)=-12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,12 -2,6 -3,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -12.
-1+12=11 -2+6=4 -3+4=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(2x^{2}-3x\right)+\left(4x-6\right)
Viết lại 2x^{2}+x-6 dưới dạng \left(2x^{2}-3x\right)+\left(4x-6\right).
x\left(2x-3\right)+2\left(2x-3\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(2x-3\right)\left(x+2\right)
Phân tích số hạng chung 2x-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{3}{2} x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-3=0 và x+2=0.
\frac{3}{2}=\sqrt{3-\frac{\frac{3}{2}}{2}}
Thay x bằng \frac{3}{2} trong phương trình x=\sqrt{3-\frac{x}{2}}.
\frac{3}{2}=\frac{3}{2}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{3}{2} thỏa mãn phương trình.
-2=\sqrt{3-\frac{-2}{2}}
Thay x bằng -2 trong phương trình x=\sqrt{3-\frac{x}{2}}.
-2=2
Rút gọn. Giá trị x=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{3}{2}
Phương trình x=\sqrt{-\frac{x}{2}+3} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}