Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}=\left(\sqrt{-3x+40}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}=-3x+40
Tính \sqrt{-3x+40} mũ 2 và ta có -3x+40.
x^{2}+3x=40
Thêm 3x vào cả hai vế.
x^{2}+3x-40=0
Trừ 40 khỏi cả hai vế.
a+b=3 ab=-40
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+3x-40 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,40 -2,20 -4,10 -5,8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -40.
-1+40=39 -2+20=18 -4+10=6 -5+8=3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-5 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(x-5\right)\left(x+8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=5 x=-8
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-5=0 và x+8=0.
5=\sqrt{-3\times 5+40}
Thay x bằng 5 trong phương trình x=\sqrt{-3x+40}.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=5 thỏa mãn phương trình.
-8=\sqrt{-3\left(-8\right)+40}
Thay x bằng -8 trong phương trình x=\sqrt{-3x+40}.
-8=8
Rút gọn. Giá trị x=-8 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=5
Phương trình x=\sqrt{40-3x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}