Tìm x
x=\sqrt{2}+1\approx 2,414213562
x=1-\sqrt{2}\approx -0,414213562
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
x = \frac { x + 1 } { x - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-\frac{x+1}{x-1}=0
Trừ \frac{x+1}{x-1} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-1\right)}{x-1}-\frac{x+1}{x-1}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{x\left(x-1\right)-\left(x+1\right)}{x-1}=0
Do \frac{x\left(x-1\right)}{x-1} và \frac{x+1}{x-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-x-x-1}{x-1}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-1\right)-\left(x+1\right).
\frac{x^{2}-2x-1}{x-1}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-x-x-1.
x^{2}-2x-1=0
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -2 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{8}}{2}
Cộng 4 vào 4.
x=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 8.
x=\frac{2±2\sqrt{2}}{2}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2\sqrt{2}+2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{2}.
x=\sqrt{2}+1
Chia 2+2\sqrt{2} cho 2.
x=\frac{2-2\sqrt{2}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±2\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{2} khỏi 2.
x=1-\sqrt{2}
Chia 2-2\sqrt{2} cho 2.
x=\sqrt{2}+1 x=1-\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x-\frac{x+1}{x-1}=0
Trừ \frac{x+1}{x-1} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x-1\right)}{x-1}-\frac{x+1}{x-1}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x-1}{x-1}.
\frac{x\left(x-1\right)-\left(x+1\right)}{x-1}=0
Do \frac{x\left(x-1\right)}{x-1} và \frac{x+1}{x-1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}-x-x-1}{x-1}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x-1\right)-\left(x+1\right).
\frac{x^{2}-2x-1}{x-1}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}-x-x-1.
x^{2}-2x-1=0
Biến x không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-1.
x^{2}-2x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-2x+1=1+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=2
Cộng 1 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\sqrt{2} x-1=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}+1 x=1-\sqrt{2}
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}