Tìm a
a=5-\frac{160}{x}
x\neq 0
Tìm x
x=\frac{160}{5-a}
a\neq 5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{ax}{5}+32
Thể hiện \frac{a}{5}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{ax}{5}+32=x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{ax}{5}=x-32
Trừ 32 khỏi cả hai vế.
ax=5x-160
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
xa=5x-160
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xa}{x}=\frac{5x-160}{x}
Chia cả hai vế cho x.
a=\frac{5x-160}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
a=5-\frac{160}{x}
Chia -160+5x cho x.
x=\frac{ax}{5}+32
Thể hiện \frac{a}{5}x dưới dạng phân số đơn.
x-\frac{ax}{5}=32
Trừ \frac{ax}{5} khỏi cả hai vế.
5x-ax=160
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
-ax+5x=160
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-a+5\right)x=160
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(5-a\right)x=160
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(5-a\right)x}{5-a}=\frac{160}{5-a}
Chia cả hai vế cho -a+5.
x=\frac{160}{5-a}
Việc chia cho -a+5 sẽ làm mất phép nhân với -a+5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}