Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{23}i-5}{8}\approx -0,625-0,59947894i
x=\frac{-5+\sqrt{23}i}{8}\approx -0,625+0,59947894i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
x = \frac { 5 x ^ { 2 } + 6 x + 3 } { x + 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x-\frac{5x^{2}+6x+3}{x+1}=0
Trừ \frac{5x^{2}+6x+3}{x+1} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x+1\right)}{x+1}-\frac{5x^{2}+6x+3}{x+1}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{x\left(x+1\right)-\left(5x^{2}+6x+3\right)}{x+1}=0
Do \frac{x\left(x+1\right)}{x+1} và \frac{5x^{2}+6x+3}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+x-5x^{2}-6x-3}{x+1}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x+1\right)-\left(5x^{2}+6x+3\right).
\frac{-4x^{2}-5x-3}{x+1}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+x-5x^{2}-6x-3.
-4x^{2}-5x-3=0
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\left(-4\right)\left(-3\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, -5 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\left(-4\right)\left(-3\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+16\left(-3\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-48}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{-23}}{2\left(-4\right)}
Cộng 25 vào -48.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{23}i}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của -23.
x=\frac{5±\sqrt{23}i}{2\left(-4\right)}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±\sqrt{23}i}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{5+\sqrt{23}i}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{23}i}{-8} khi ± là số dương. Cộng 5 vào i\sqrt{23}.
x=\frac{-\sqrt{23}i-5}{8}
Chia 5+i\sqrt{23} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{23}i+5}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±\sqrt{23}i}{-8} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{23} khỏi 5.
x=\frac{-5+\sqrt{23}i}{8}
Chia 5-i\sqrt{23} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{23}i-5}{8} x=\frac{-5+\sqrt{23}i}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
x-\frac{5x^{2}+6x+3}{x+1}=0
Trừ \frac{5x^{2}+6x+3}{x+1} khỏi cả hai vế.
\frac{x\left(x+1\right)}{x+1}-\frac{5x^{2}+6x+3}{x+1}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x+1}{x+1}.
\frac{x\left(x+1\right)-\left(5x^{2}+6x+3\right)}{x+1}=0
Do \frac{x\left(x+1\right)}{x+1} và \frac{5x^{2}+6x+3}{x+1} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{x^{2}+x-5x^{2}-6x-3}{x+1}=0
Thực hiện nhân trong x\left(x+1\right)-\left(5x^{2}+6x+3\right).
\frac{-4x^{2}-5x-3}{x+1}=0
Kết hợp như các số hạng trong x^{2}+x-5x^{2}-6x-3.
-4x^{2}-5x-3=0
Biến x không thể bằng -1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+1.
-4x^{2}-5x=3
Thêm 3 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-4x^{2}-5x}{-4}=\frac{3}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\left(-\frac{5}{-4}\right)x=\frac{3}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}+\frac{5}{4}x=\frac{3}{-4}
Chia -5 cho -4.
x^{2}+\frac{5}{4}x=-\frac{3}{4}
Chia 3 cho -4.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}=-\frac{3}{4}+\left(\frac{5}{8}\right)^{2}
Chia \frac{5}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64}=-\frac{3}{4}+\frac{25}{64}
Bình phương \frac{5}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64}=-\frac{23}{64}
Cộng -\frac{3}{4} với \frac{25}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{8}\right)^{2}=-\frac{23}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{4}x+\frac{25}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{8}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{23}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{8}=\frac{\sqrt{23}i}{8} x+\frac{5}{8}=-\frac{\sqrt{23}i}{8}
Rút gọn.
x=\frac{-5+\sqrt{23}i}{8} x=\frac{-\sqrt{23}i-5}{8}
Trừ \frac{5}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}