Tìm y
y=\frac{151-9x}{11}
Tìm x
x=\frac{151-11y}{9}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{151}{9}-\frac{11}{9}y
Chia từng số hạng trong 151-11y cho 9, ta có \frac{151}{9}-\frac{11}{9}y.
\frac{151}{9}-\frac{11}{9}y=x
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{11}{9}y=x-\frac{151}{9}
Trừ \frac{151}{9} khỏi cả hai vế.
\frac{-\frac{11}{9}y}{-\frac{11}{9}}=\frac{x-\frac{151}{9}}{-\frac{11}{9}}
Chia cả hai vế của phương trình cho -\frac{11}{9}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
y=\frac{x-\frac{151}{9}}{-\frac{11}{9}}
Việc chia cho -\frac{11}{9} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{11}{9}.
y=\frac{151-9x}{11}
Chia x-\frac{151}{9} cho -\frac{11}{9} bằng cách nhân x-\frac{151}{9} với nghịch đảo của -\frac{11}{9}.
x=\frac{151}{9}-\frac{11}{9}y
Chia từng số hạng trong 151-11y cho 9, ta có \frac{151}{9}-\frac{11}{9}y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}