Tìm x
x = \frac{\sqrt{145} + 1}{12} \approx 1,086799548
x=\frac{1-\sqrt{145}}{12}\approx -0,920132882
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{6}{6x}+\frac{x}{6x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và 6 là 6x. Nhân \frac{1}{x} với \frac{6}{6}. Nhân \frac{1}{6} với \frac{x}{x}.
x=\frac{6+x}{6x}
Do \frac{6}{6x} và \frac{x}{6x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x-\frac{6+x}{6x}=0
Trừ \frac{6+x}{6x} khỏi cả hai vế.
\frac{x\times 6x}{6x}-\frac{6+x}{6x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{6x}{6x}.
\frac{x\times 6x-\left(6+x\right)}{6x}=0
Do \frac{x\times 6x}{6x} và \frac{6+x}{6x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{6x^{2}-6-x}{6x}=0
Thực hiện nhân trong x\times 6x-\left(6+x\right).
\frac{6\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)}{6x}=0
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{6x^{2}-6-x}{6x}.
\frac{\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)}{x}=0
Giản ước 6 ở cả tử số và mẫu số.
\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}\right)-\frac{1}{12}\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Để tìm số đối của -\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Số đối của số -\frac{1}{12}\sqrt{145} là \frac{1}{12}\sqrt{145}.
\left(x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)\left(x-\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)=0
Để tìm số đối của \frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}x+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12} với một số hạng của x-\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}x+\frac{1}{12}\times 145\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \sqrt{145} với \sqrt{145} để có được 145.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\times 145\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145} và \frac{1}{12}\sqrt{145}x để có được 0.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{145}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{1}{12} với 145 để có được \frac{145}{12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{145\left(-1\right)}{12\times 12}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{145}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{-145}{144}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{145\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Có thể viết lại phân số \frac{-145}{144} dưới dạng -\frac{145}{144} bằng cách tách dấu âm.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{1\left(-1\right)}{12\times 12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{-1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{144} dưới dạng -\frac{1}{144} bằng cách tách dấu âm.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp x\left(-\frac{1}{12}\right) và -\frac{1}{12}x để có được -\frac{1}{6}x.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}+\frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân -\frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}+\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp -\frac{1}{144}\sqrt{145} và \frac{1}{144}\sqrt{145} để có được 0.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}+\frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}=0
Nhân -\frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}+\frac{1}{144}=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{-145+1}{144}=0
Do -\frac{145}{144} và \frac{1}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{-144}{144}=0
Cộng -145 với 1 để có được -144.
x^{2}-\frac{1}{6}x-1=0
Chia -144 cho 144 ta có -1.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{6}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{6}\right)^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -\frac{1}{6} vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{6}\right)±\sqrt{\frac{1}{36}-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương -\frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{6}\right)±\sqrt{\frac{1}{36}+4}}{2}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{6}\right)±\sqrt{\frac{145}{36}}}{2}
Cộng \frac{1}{36} vào 4.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{6}\right)±\frac{\sqrt{145}}{6}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{145}{36}.
x=\frac{\frac{1}{6}±\frac{\sqrt{145}}{6}}{2}
Số đối của số -\frac{1}{6} là \frac{1}{6}.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{2\times 6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{6}±\frac{\sqrt{145}}{6}}{2} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{6} vào \frac{\sqrt{145}}{6}.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{12}
Chia \frac{1+\sqrt{145}}{6} cho 2.
x=\frac{1-\sqrt{145}}{2\times 6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{6}±\frac{\sqrt{145}}{6}}{2} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{145}}{6} khỏi \frac{1}{6}.
x=\frac{1-\sqrt{145}}{12}
Chia \frac{1-\sqrt{145}}{6} cho 2.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{12} x=\frac{1-\sqrt{145}}{12}
Hiện phương trình đã được giải.
x=\frac{6}{6x}+\frac{x}{6x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x và 6 là 6x. Nhân \frac{1}{x} với \frac{6}{6}. Nhân \frac{1}{6} với \frac{x}{x}.
x=\frac{6+x}{6x}
Do \frac{6}{6x} và \frac{x}{6x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x-\frac{6+x}{6x}=0
Trừ \frac{6+x}{6x} khỏi cả hai vế.
\frac{x\times 6x}{6x}-\frac{6+x}{6x}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{6x}{6x}.
\frac{x\times 6x-\left(6+x\right)}{6x}=0
Do \frac{x\times 6x}{6x} và \frac{6+x}{6x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{6x^{2}-6-x}{6x}=0
Thực hiện nhân trong x\times 6x-\left(6+x\right).
\frac{6\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)}{6x}=0
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{6x^{2}-6-x}{6x}.
\frac{\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)}{x}=0
Giản ước 6 ở cả tử số và mẫu số.
\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\left(x-\left(-\frac{1}{12}\sqrt{145}\right)-\frac{1}{12}\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Để tìm số đối của -\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)\left(x-\left(\frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}\right)\right)=0
Số đối của số -\frac{1}{12}\sqrt{145} là \frac{1}{12}\sqrt{145}.
\left(x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)\left(x-\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\right)=0
Để tìm số đối của \frac{1}{12}\sqrt{145}+\frac{1}{12}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}x+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12} với một số hạng của x-\frac{1}{12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}x+\frac{1}{12}\times 145\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \sqrt{145} với \sqrt{145} để có được 145.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\times 145\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp x\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145} và \frac{1}{12}\sqrt{145}x để có được 0.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{145}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{1}{12} với 145 để có được \frac{145}{12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{145\left(-1\right)}{12\times 12}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{145}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)+\frac{-145}{144}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{145\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{1}{12}\sqrt{145}\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Có thể viết lại phân số \frac{-145}{144} dưới dạng -\frac{145}{144} bằng cách tách dấu âm.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{1\left(-1\right)}{12\times 12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân \frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}+\frac{-1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}+x\left(-\frac{1}{12}\right)-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}x-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{144} dưới dạng -\frac{1}{144} bằng cách tách dấu âm.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp x\left(-\frac{1}{12}\right) và -\frac{1}{12}x để có được -\frac{1}{6}x.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}+\frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Nhân -\frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{144}\sqrt{145}+\frac{1}{144}\sqrt{145}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}-\frac{1}{12}\left(-\frac{1}{12}\right)=0
Kết hợp -\frac{1}{144}\sqrt{145} và \frac{1}{144}\sqrt{145} để có được 0.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}+\frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}=0
Nhân -\frac{1}{12} với -\frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}-\frac{1}{6}x-\frac{145}{144}+\frac{1}{144}=0
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-\left(-1\right)}{12\times 12}.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{-145+1}{144}=0
Do -\frac{145}{144} và \frac{1}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{-144}{144}=0
Cộng -145 với 1 để có được -144.
x^{2}-\frac{1}{6}x-1=0
Chia -144 cho 144 ta có -1.
x^{2}-\frac{1}{6}x=1
Thêm 1 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\left(-\frac{1}{12}\right)^{2}=1+\left(-\frac{1}{12}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{6}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{12}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{12} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{1}{144}=1+\frac{1}{144}
Bình phương -\frac{1}{12} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{1}{144}=\frac{145}{144}
Cộng 1 vào \frac{1}{144}.
\left(x-\frac{1}{12}\right)^{2}=\frac{145}{144}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{6}x+\frac{1}{144} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{12}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{145}{144}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{12}=\frac{\sqrt{145}}{12} x-\frac{1}{12}=-\frac{\sqrt{145}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{145}+1}{12} x=\frac{1-\sqrt{145}}{12}
Cộng \frac{1}{12} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}