Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{1}{3}x+\frac{1\times 1}{2\times 3}x+\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{3}x
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{1}{3}x+\frac{1}{6}x+\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{3}x
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{2\times 3}.
x=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{3}x
Kết hợp \frac{1}{3}x và \frac{1}{6}x để có được \frac{1}{2}x.
x=\frac{1}{2}x+\frac{1\times 1}{2\times 2}\times \frac{1}{3}x
Nhân \frac{1}{2} với \frac{1}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}x
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{2\times 2}.
x=\frac{1}{2}x+\frac{1\times 1}{4\times 3}x
Nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{1}{2}x+\frac{1}{12}x
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{4\times 3}.
x=\frac{7}{12}x
Kết hợp \frac{1}{2}x và \frac{1}{12}x để có được \frac{7}{12}x.
x-\frac{7}{12}x=0
Trừ \frac{7}{12}x khỏi cả hai vế.
\frac{5}{12}x=0
Kết hợp x và -\frac{7}{12}x để có được \frac{5}{12}x.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do \frac{5}{12} không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}