Tìm x
x = \frac{4 \sqrt{314} + 6}{31} \approx 2,480005825
Gán x
x≔\frac{4\sqrt{314}+6}{31}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x=\frac{2\sqrt{314}+8943^{0}+\frac{3125}{5^{5}}+\sqrt{1}}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Phân tích thành thừa số 1256=2^{2}\times 314. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 314} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{314}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
x=\frac{2\sqrt{314}+1+\frac{3125}{5^{5}}+\sqrt{1}}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Tính 8943 mũ 0 và ta có 1.
x=\frac{2\sqrt{314}+1+\frac{3125}{3125}+\sqrt{1}}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Tính 5 mũ 5 và ta có 3125.
x=\frac{2\sqrt{314}+1+1+\sqrt{1}}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Chia 3125 cho 3125 ta có 1.
x=\frac{2\sqrt{314}+2+\sqrt{1}}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Cộng 1 với 1 để có được 2.
x=\frac{2\sqrt{314}+2+1}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
x=\frac{2\sqrt{314}+3}{15-2^{-1}+\left(-1\right)^{2058}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
x=\frac{2\sqrt{314}+3}{15-\frac{1}{2}+\left(-1\right)^{2058}}
Tính 2 mũ -1 và ta có \frac{1}{2}.
x=\frac{2\sqrt{314}+3}{\frac{29}{2}+\left(-1\right)^{2058}}
Lấy 15 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{29}{2}.
x=\frac{2\sqrt{314}+3}{\frac{29}{2}+1}
Tính -1 mũ 2058 và ta có 1.
x=\frac{2\sqrt{314}+3}{\frac{31}{2}}
Cộng \frac{29}{2} với 1 để có được \frac{31}{2}.
x=\frac{2\sqrt{314}}{\frac{31}{2}}+\frac{3}{\frac{31}{2}}
Chia từng số hạng trong 2\sqrt{314}+3 cho \frac{31}{2}, ta có \frac{2\sqrt{314}}{\frac{31}{2}}+\frac{3}{\frac{31}{2}}.
x=\frac{4}{31}\sqrt{314}+\frac{3}{\frac{31}{2}}
Chia 2\sqrt{314} cho \frac{31}{2} ta có \frac{4}{31}\sqrt{314}.
x=\frac{4}{31}\sqrt{314}+3\times \frac{2}{31}
Chia 3 cho \frac{31}{2} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{31}{2}.
x=\frac{4}{31}\sqrt{314}+\frac{6}{31}
Nhân 3 với \frac{2}{31} để có được \frac{6}{31}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}