Tìm y
y=-\frac{4-x}{x-3}
x\neq 3
Tìm x
x=-\frac{4-3y}{y-1}
y\neq 1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(y-1\right)=-1+\left(y-1\right)\times 3
Biến y không thể bằng 1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với y-1.
xy-x=-1+\left(y-1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với y-1.
xy-x=-1+3y-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân y-1 với 3.
xy-x=-4+3y
Lấy -1 trừ 3 để có được -4.
xy-x-3y=-4
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
xy-3y=-4+x
Thêm x vào cả hai vế.
\left(x-3\right)y=-4+x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\left(x-3\right)y=x-4
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x-3\right)y}{x-3}=\frac{x-4}{x-3}
Chia cả hai vế cho x-3.
y=\frac{x-4}{x-3}
Việc chia cho x-3 sẽ làm mất phép nhân với x-3.
y=\frac{x-4}{x-3}\text{, }y\neq 1
Biến y không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}